Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 16 Thứ 5

Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu đã học ở Tuần 16 trong chương trình Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tập 1, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Điền số còn thiếu vào chỗ trống:

    552 001 ; 552 002; 552 003; 552 004||552004 ; 552 005.

    Đáp án là:

    552 001 ; 552 002; 552 003; 552 004||552004 ; 552 005.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Trong các số sau, số nào có chữ số 3 thuộc lớp triệu?
  • Câu 3: Nhận biết
    So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 8 514 137 ... 8 524 137

    Dấu thích hợp cần điền là:

  • Câu 4: Nhận biết
    Lớp triệu có những hàng nào?
  • Câu 5: Thông hiểu
    Trong các số sau, số nào lớn nhất?
  • Câu 6: Nhận biết
    Số "Một chục triệu" được viết là:
  • Câu 7: Thông hiểu
    Cho số 931 256, chữ số bé nhất thuộc hàng nào?
    Hướng dẫn:

    Trong số 931 256, chữ số bé nhất là số 1 thuộc hàng nghìn

  • Câu 8: Nhận biết
    Số "Sáu triệu một trăm hai mươi nghìn bảy trăm năm mươi mốt" viết là ...
  • Câu 9: Thông hiểu
    Số gồm 1 triệu, 5 chục nghìn, 8 đơn vị viết là:
  • Câu 10: Thông hiểu
    Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:

    So sánh:

    39 102 235 > 39 022 235

    Đáp án là:

    So sánh:

    39 102 235 > 39 022 235

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (60%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Xem thêm