Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 7 Thứ 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 Bài 14: So sánh các cố có nhiều chữ số đã học ở Tuần 7 trong chương trình Toán lớp 4 Tập 1 Kết nối tri thức, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 13 789 255 ... 13 798 255

    Dấu thích hợp cần điền là:

  • Câu 2: Thông hiểu

    Giá tiền một số đồ gia dụng trong siêu thị A như sau:

    Tên đồ dùng Ti vi Tủ lạnh Máy lạnh Máy lọc nước
    Giá tiền (đồng) 7 035 900 7 028 000 8 153 500 6 989 000

    Đồ dùng có giá trị rẻ nhất là:

  • Câu 3: Nhận biết

    So sánh hai số số sau và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:

    34 789 035 ..... 304 789 035

  • Câu 4: Thông hiểu

    Người ta thống kê khối lượng mỗi loại lương thực ở trong kho như sau:

    Tên Thóc Ngô Lúa mì
    Khối lượng (kg) 23 547 kg 20 023 kg 21 578 kg

    Sắp xếp tên các loại lương thực theo thứ tự khối lượng từ bé đến lớn là:

    So sánh khối lượng các loại lương thực: 20 023 kg < 21 578 kg < 23 547 kg 

    Thứ tự tên các loại lương thực theo thứ tự khối lượng từ bé đến lớn: Ngô, lúa mì, thóc

  • Câu 5: Nhận biết

    Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 345 266 103 ... 34 526 103

    Dấu thích hợp là:

  • Câu 6: Thông hiểu

    Chọn số thích hợp thay thế cho dấu * để được phép so sánh đúng:

    31 121 > 3* 121

  • Câu 7: Vận dụng

    Số lượng gia cầm ở tỉnh A được thể hiện ở bảng sau:

    Tên gia cầm Ngan Vịt Ngỗng
    Số lượng (con)

    9 845 690

    12 178 953 14 038 256 5 765 246

    Sắp xếp tên các loại gia cầm theo thứ tự số lượng giảm dần là:

    So sánh: 

    14 038 256 > 12 178 953 > 9 845 690 > 5 765 246

    Vậy thứ tự giảm dần là: Gà, vịt, ngan, ngỗng

  • Câu 8: Nhận biết

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 745 813 … 745 813

  • Câu 9: Vận dụng

    Ba bạn Nam, Long và Luân tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 2 406 900 đồng, Long tiết kiệm được 2 463 120 đồng, Luân tiết kiệm được 2 735 044 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được ít nhất?

    So sánh số tiền tiết kiệm của 3 bạn: 2 406 900 < 2 463 120 <  2 735 044

    Vậy bạn Luân tiết kiệm được nhiều nhất.

  • Câu 10: Thông hiểu

    Trong các số sau, số nào bé hơn 10 000 000?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 7 Thứ 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo