Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 26 Thứ 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 đã học ở Tuần 26 trong chương trình Toán lớp 4 Tập 2 Kết nối tri thức, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Vận dụng

    Tìm phân số thích hợp điền vào chỗ chấm: 

    \frac{1}{3};\ \frac{2}{6};\ \frac{3}{9};\ ...

    Phân số thích hợp là:

    Quy luật: nhân lần lượt tử số và mẫu số của phân số \frac{1}{3} với 2, 3, 4:

    \frac{1}{3}=\frac{1\times4}{3\times4}=\frac{4}{12}

  • Câu 2: Vận dụng

    Trong hộp có 24 quả bóng xanh và đỏ, trong đó có 12 quả bóng đỏ. Phân số chỉ số quả bóng đỏ với tổng số quả bóng là:

    Tổng số quả bóng là: 12 + 24 = 36 (quả)

    Phân số chỉ số quả bóng đỏ với tổng số quả bóng là: \frac{12}{36}=\frac{12\ :\ 12}{36\ :\ 12}=\frac{1}{3}

  • Câu 3: Nhận biết

    Quan sát hình vẽ, nêu cặp phân số bằng nhau:

    Cặp phân số bằng nhau là:

  • Câu 4: Nhận biết

    Tìm phân số thích hợp:

    \frac{7}{14}=\ ...

  • Câu 5: Thông hiểu

    Phân số nào sau đây bằng phân số đã cho?

    Phân số bằng với phân số \frac{4}{7} là:

    Nhân cả tử số và mẫu số của phân số \frac{4}{7} với 4 ta được:

    \frac{4}{7}=\frac{4\times4}{7\times4}=\frac{16}{28}

  • Câu 6: Thông hiểu

    Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:

    \frac{90}{100}=\frac{90 :...}{100 :...}=\frac{9}{10}

    Ta thấy: 9 = 90 : 10 ; 10 = 100 : 10

    Vậy số cần tìm là 10

  • Câu 7: Thông hiểu

    Phân số nào sau đây bằng với phân số đã cho?

    Phân số bằng với phân số \frac{27}{33} là:

    Chia cả tử số và mẫu số của phân số \frac{27}{33} cho 3:

    \frac{27}{33}=\frac{27\ :\ 3}{33\ :\ 3}=\frac{9}{11}

  • Câu 8: Nhận biết

    Điền số thích hợp vào chỗ trống:

    \frac{9}{2}=\frac{9\times...}{2\times...}=\frac{63}{14}

  • Câu 9: Nhận biết

    Tìm phân số thích hợp điền vào chỗ chấm:

    \frac{4}{8}=...

  • Câu 10: Thông hiểu

    Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:

    \frac{...}{24}=\frac{1}{8}

    Ta thấy: 8 = 24 : 3

    Vậy số cần điền là: 1 × 3 = 3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 26 Thứ 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo