Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 21 Thứ 5

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 đã học ở Tuần 21 trong chương trình Toán lớp 4 Tập 2 Kết nối tri thức, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Thông hiểu

    Tính giá trị biểu thức sau: 560 × (7 + 3) = ......

    Thực hiện tính:

    560 × (7 + 3)

    = 560 × 10

    = 5 600

  • Câu 2: Vận dụng

    Một hình chữ nhật có chu vi là 376 cm, chiều dài là 102 cm. Diện tích của hình chữ nhật là:

    Nửa chu vi hình chữ nhật là: 376 : 2 = 188 (cm)

    Chiều rộng của hình chữ nhật là: 188 - 102 = 86 (cm)

    Diện tích của hình chữ nhật là: 102 × 86 = 8 772 (cm2)

  • Câu 3: Thông hiểu

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết quả đúng: 20 × ... > 295

    20 × 12 = 240 < 295

    20 × 13 = 260 < 295

    20 × 14 = 280 < 295

    20 × 15 = 300 > 295

  • Câu 4: Nhận biết

    4 560 là tích của hai thừa số nào?

    38 × 120 = 4 560

    37 × 121 = 4 477

    40 × 20 = 800

    32 × 50 = 1 600

    Vậy chọn đáp án 38 và 120

  • Câu 5: Thông hiểu

    Một hộp có 34 viên bi. Hỏi 18 hộp như thế có tất cả bao nhiêu viên bi?

    18 hộp có:

    18 hộp có số viên bi là: 34 × 18 = 476 (viên bi)

  • Câu 6: Thông hiểu

    Giá trị của biểu thức: (306 × 74) - (402 × 51) là:

    (306 × 74) - (402 × 51)

    = 22 644 - 20 502

    = 2 142

  • Câu 7: Vận dụng

    Một hình vuông có chu vi là 128cm. Tính diện tích của hình vuông đó?

    Trả lời: Diện tích của hình vuông đó là: 1024 || 1 024 cm2

    Đáp án là:

    Trả lời: Diện tích của hình vuông đó là: 1024 || 1 024 cm2

    Độ dài cạnh của hình vuông đó là: 128 : 4 = 32 (cm)

    Diện tích của hình vuông đó là: 32 × 32 = 1 024 (cm2)

  • Câu 8: Nhận biết

    Tích của 35 với 26 là:

    Tích của 35 với 26 là: 35 × 26 = 910

  • Câu 9: Nhận biết

    Làm tròn các thừa số đến hàng chục và ước lượng kết quả của phép tính 103 × 18

    Xét tích 103 × 18:

    Làm tròn các số 103 và số 18 đến hàng chục được số 100 và số 20.

    Vậy tích 103 × 18 có kết quả ước lượng là 100 × 20 = 2 000

  • Câu 10: Nhận biết

    Kết quả của phép tính 147 × 60 là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Kết nối tri thức Tuần 21 Thứ 5 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo