Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Tuần 16 Thứ 5

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo - Tuần 16 - Thứ 5 gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung Chu vi, diện tích hình tròn được học ở Tuần 16 trong chương trình Toán lớp 5 Tập 1 Chân trời sáng tạo

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Tính chu vi của hình tròn có đường kính 8,5 cm là:

    School

    Vậy chu vi của hình tròn là 26,69 cm

    Đáp án là:

    Tính chu vi của hình tròn có đường kính 8,5 cm là:

    School

    Vậy chu vi của hình tròn là 26,69 cm

    Chu vi của hình tròn là:

    3,14 x 8,5 = 26,69 (cm)

    Đáp số: 26,69 cm.

  • Câu 2: Vận dụng

    Điền vào ô trống.

    Tính diện tích mảnh đất có các kích thước như hình dưới đây:

    BM = 14 m

    CN = 17 m

    EP = 20 m

    AM = 12 m

    MN = 15 m

    ND = 31 m

    Diện tích mảnh đất là 1 160||1160 m2.

    Đáp án là:

    Tính diện tích mảnh đất có các kích thước như hình dưới đây:

    BM = 14 m

    CN = 17 m

    EP = 20 m

    AM = 12 m

    MN = 15 m

    ND = 31 m

    Diện tích mảnh đất là 1 160||1160 m2.

     Bài giải

    Chia mảnh đất thành các hình: tam giác ADE, tam giác ABM, hình thang BCMN, tam giác CND.

    Độ dài đoạn thẳng AD là:

    12 + 15 + 31 = 58 (m)

    Diện tích hình tam giác AED là:

    \frac{58\times20}{2}=580 (m2)

    Diện tích tam giác ABM là:

    \frac{12\times14}{2}=84 (m2)

    Diện tích tam giác CND là:

    \ \frac{17\times31}{2}=263,5 (m2)

    Diện tích hình thang BCNM là:

    \frac{\left(14+17ight)\times15}{2}=232,5 (m2)

    Diện tích mảnh đất là:

    580 + 84 + 263,5 + 232,5 = 1 160 (m2)

    Đáp số: 1 160 m2.

  • Câu 3: Nhận biết

    Điền vào ô trống.

    Hoàn thành bảng sau:

    Book

    Bán kính 2 cm 5 m 3 km 4 dm
    Diện tích hình tròn 12,56 cm2  78,5 m2  28,26 km2  50,24 dm2 
    Đáp án là:

    Hoàn thành bảng sau:

    Book

    Bán kính 2 cm 5 m 3 km 4 dm
    Diện tích hình tròn 12,56 cm2  78,5 m2  28,26 km2  50,24 dm2 
  • Câu 4: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng.

    Diện tích của hình thang có đáy lớn 5,6 m; đáy bé 4,7 m và chiều cao 2,4 m là:

    School

     Bài giải

    Diện tích của hình thang là:

    \frac{\left(5,6+4,7ight)\times2,4}{2}=12,36 (m2)

    Đáp số: 12,36 m2.

  • Câu 5: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Một khu đất dạng hình tam giác có đáy là 14 m và chiều cao tương ứng là 18 m. Tính diện tích của khu đất đó.

    Education

     Bài giải

    Diện tích của khu đất đó là:

    \frac{14\times18}{2}=126 (m2)

    Đáp số: 126 m2.

  • Câu 6: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Một mảnh đất hình thang có đáy lớn là 50 m, đáy nhỏ bằng \frac{3}{5} đáy lớn. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy.

    Book

    Diện tích của mảnh đất đó là 1600||1 600 m2.

    Đáp án là:

    Một mảnh đất hình thang có đáy lớn là 50 m, đáy nhỏ bằng \frac{3}{5} đáy lớn. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy.

    Book

    Diện tích của mảnh đất đó là 1600||1 600 m2.

     Đáy nhỏ của mảnh đất là:

    50\times\frac{3}{5}=30 (m)

    Chiều cao của hình thang là:

    (50 + 30) : 2 = 40 (m)

    Diện tích của mảnh đất đó là: 

    \frac{\left(50+30ight)\times40}{2}=1\ 600 (m2)

    Đáp số: 1 600 m2.

  • Câu 7: Thông hiểu

    Chọn đáp án đúng.

    Quan sát hình vẽ, tính diện tích phần không được tô màu của hình vuông EDBC, biết cạnh của hình vuông là 5 cm.

    Bài giải

     Diện tích hình vuông BCDE là:

    5 x 5 = 25 (cm2)

    Bán kính hình tròn tâm A là:

    5 : 2 = 2,5 (cm)

    Diện tích hình tròn tâm A là:

    3,14 x 2,5 x 2,5 = 19,625 (cm2)

    Diện tích phần không được tô màu là:

    25 - 19,625 = 5,375 (cm2)

    Đáp số: 5,375 cm2.

  • Câu 8: Nhận biết

    Chọn hình tam giác với số đo diện tích tương ứng.

    Hình tam giác Diện tích
    18 cm2
    5,25 cm2
    4 cm2
    Đáp án là:
    Hình tam giác Diện tích
    18 cm2
    5,25 cm2
    4 cm2
  • Câu 9: Thông hiểu

    Điền vào ô trống.

    Một chiếc đồng hồ có chu vi là 59,66 cm.

    Education

    Bán kính của đồng hồ là 9,5 cm.

    Đáp án là:

    Một chiếc đồng hồ có chu vi là 59,66 cm.

    Education

    Bán kính của đồng hồ là 9,5 cm.

     Bài giải

    Bán kính của đồng hồ là:

    59,66 : 3,14 : 2 = 9,5 (cm)

    Đáp số: 9,5 cm.

  • Câu 10: Vận dụng

    Điền vào ô trống.

    Tính diện tích phần được tô màu trong hình sau:

    Diện tích phần tô màu là 434,19 cm2.

    Đáp án là:

    Tính diện tích phần được tô màu trong hình sau:

    Diện tích phần tô màu là 434,19 cm2.

     Bài giải

    Diện tích hình chữ nhật là:

    27 x 18 = 486 (cm2)

    Diện tích hình tròn nhỏ có bán kính 2 cm là:

    2 x 2 x 3,14 = 12,56 (cm2)

    Diện tích hình tròn lớn có bán kính 5 cm là:

    5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2)

    Diện tích nửa hình tròn lớn trong hình vẽ là:

    78,5 : 2 = 39,25 (cm2)

    Diện tích phần được tô màu trong hình vẽ là:

    486 – 12,56 – 39,25 = 434,19 (cm2)

    Đáp số: 434,19 cm2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Tuần 16 Thứ 5 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo