Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 27

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 27 sách Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô và các em học sinh trong quá trình xây dựng đề cương, ôn tập chuẩn bị kiến thức cuối học kì 2 lớp 2 thêm hiệu quả.

1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối

Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998

B. 999

C. 997

D. 1000

Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:

A. 538

B. 548

C. 547

D. 537

Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức

A. 9cm

B. 10cm

C. 6cm

D.8cm

Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:

A. 39

B. 309

C. 390

D. 930

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.

Cột cờ trường em cao khoảng:

A. 5km

B. 5dm

C. 5cm

D. 5m

Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Linh

B. Bạn Nga

C. Bạn Loan

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 423 + 245

b) 643 – 240

Câu 2: Có mấy hình tứ giác trong hình bên?

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức

Câu 3: Khu vườn A có 220 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 60 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?

Câu 4:

Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.

a) Con mèo cân nặng mấy ki-lô-gam?

b) Quả dưa cân nặng mấy ki-lô-gam?

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối

Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối

Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998

Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:

A. 538

Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Kết nối tri thức

A. 9cm

Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:

B. 309

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.

Cột cờ trường em cao khoảng:

D. 5m

Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Linh

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 423 + 245 = 668

b) 643 – 240 = 403

Câu 2:

Ta đánh số vào các hình như sau:

Đề thi học kì 2 lớp 2 kn

Các hình tứ giác có trong hình vẽ là: hình (1 và 2), hình (2 và 3), hình (1, 2 và 3).

Vậy trong hình đã cho có 3 tứ giác.

Câu 3:

Khu vườn B có số cây vải là:

220 + 60 = 280 cây vải

Câu 4:

a) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của con mèo bằng tổng cân nặng của 2 quả cân ở đĩa bên trái.

Ta có: 1 kg + 3 kg = 4 kg.

Vậy con mèo cân nặng 4 kg.

b) Vì cân thăng bằng nên cân nặng của 1 quả cân 1 kg và quả dưa bằng cân nặng của quả cân 3 kg ở vế bên phải.

Ta có: 3 kg – 1 kg = 2 kg.

Vậy quả dưa cân nặng 2 kg.

2. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

PHÒNG GD &ĐT ………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC.......
MÔN TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài 20 phút)

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12

B. 20

C. 30

D. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm)

A. cm

B. km

C. dm

D. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)

☐ A. 341

☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 800

B. 8

C. 80

D. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2

Câu 6:

a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2

a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2

B. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

56 + 28

362 + 245

71 - 36

206 - 123

Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm)

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2

a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2

b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 - 0,5 đ)

c) (M3 – 0,5 đ)

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2

Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1: D. 60

Câu 2: C. dm

Câu 3:

A. 341 Đ

B. 343 S

Câu 4:

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:

C. 80

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Tám trăm bảy mươi lăm: 875

Năm trăm bảy mươi tám: 578

Bốn trăm linh một: 401

Bốn trăm: 400

Câu 6:

a) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình.

b) Các em tự tô màu

B. Tự luận:

Câu 7:

56 + 28 = 84

362 + 245 = 607

71 - 36 = 35

206 - 123 = 83

Câu 8: Số?

7 + 6 = 13 - 8 = 5 x 4 = 20 : 2 = 10

Câu 9: 4 chuồng có tất cả số con thỏ là:

4 x 5 = 20 con thỏ

3. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Lúc 8 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12

B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 8

C. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3

D. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 6

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

A. 10

B. 8

C. 6

D. 2

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. <

B. >

C. =

Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

A. 2 × 5

B. 5 × 2

C. 2 × 2

D. 2 × 4

Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

A. 14kg

B. 15kg

C. 13kg

D. 16kg

Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

A. 2 và 3

B. 3 và 6

C. 2 và 6

D. 2

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 315 + 130

b) 340 – 110

c) 190 - 15

Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?

Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?

Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh?

Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hõi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Lúc 8 giờ có:

A. Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12

Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:

C. 6

Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.

A. <

Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?

A. 2 × 5

Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:

A. 14kg

Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:

A. 2 và 3

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 315 + 130 = 445

b) 340 – 110 = 230

c) 190 - 15 = 175

Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ

6 + 3 + 5 = 14cm

Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 - 120 = 15 quyển sách

Câu 3:

7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là:

4 × 7 = 28 (chiếc bánh)

Đáp số: 28 chiếc bánh.

Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là

53 + 28 = 81 (km)

Đáp số: 81 km

Tham khảo:

..................

Ngoài Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán trên. Các bạn có thể tham khảo thêm:

Đánh giá bài viết
20 14.610
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 2

    Xem thêm