Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 – 2021 Đề số 3

Lớp: Lớp 10
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 10 - Đề 3 được biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học THPT giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là nền tảng vững chắc giúp các bạn tự tin làm bài trong các kì thi và kiểm tra định kì. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. Chúc các em học sinh ôn tập thật tốt!

Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 năm 2020 – 2021

Môn: Toán – Đề số 3

Thời gian: 90 phút

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

I-TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1); B(1;5) là:

A. 3x + y - 8 = 0. B. - x + 3y + 6 = 0.
C. 3x - y + 6 = 0. D. 3x - y + 10 = 0.

Câu 2: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

A. {\sin ^2}\alpha  + \cos {\alpha ^2} = 1\({\sin ^2}\alpha + \cos {\alpha ^2} = 1\) B. {\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\frac{\alpha }{2} = 1\({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\frac{\alpha }{2} = 1\)
C. \sin {\alpha ^2} + \cos {\alpha ^2} = 1\(\sin {\alpha ^2} + \cos {\alpha ^2} = 1\) D. {\sin ^2}2\alpha  + {\cos ^2}2\alpha  = 1\({\sin ^2}2\alpha + {\cos ^2}2\alpha = 1\)

Câu 3: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d_1:\left \{ \begin{gathered}
  x = 1 - t \hfill \\
  y =  - 2 + 2t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(d_1:\left \{ \begin{gathered} x = 1 - t \hfill \\ y = - 2 + 2t \hfill \\ \end{gathered} \right.\){d_2}:x + y - 3 = 0\({d_2}:x + y - 3 = 0\) là:

A. ( - 3;6)\(( - 3;6)\) B. (4; - 1)\((4; - 1)\) C. (3;6)\((3;6)\) D. (1;4)\((1;4)\)

Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình \left\{ \begin{gathered}
  2x - 1 > 0 \hfill \\
  x - 3 <  - 2x + 6 \hfill \\ 
\end{gathered}  \right.\(\left\{ \begin{gathered} 2x - 1 > 0 \hfill \\ x - 3 < - 2x + 6 \hfill \\ \end{gathered} \right.\) là:

A. S = \left( { - 3;\frac{1}{2}} \right)\(S = \left( { - 3;\frac{1}{2}} \right)\) B. S = \left( { - \infty ;3} \right)\(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)
C. S = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\(S = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\) D. S = \left( {\frac{1}{2};3} \right)\(S = \left( {\frac{1}{2};3} \right)\)

Câu 5: Phương trình: x2 + y2 + 2mx + 2(m–1) y + 2 - m = 0 là phương trình đường tròn khi

A. m > -1 B. m < -1 C. m <1 D. m có giá trị bất kì.

Câu 6: Rút gọn biểu thức sau A = {\left( {\tan x + \cot x} \right)^2} - {\left( {\tan x - \cot x} \right)^2}\(A = {\left( {\tan x + \cot x} \right)^2} - {\left( {\tan x - \cot x} \right)^2}\)

A. A = 2\(A = 2\) B. A = 1\(A = 1\) C. A = 4\(A = 4\) D. A = 3\(A = 3\)

Câu 7: Cho tam giác ABC. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. \frac{a}{{\sin A}} = R\(\frac{a}{{\sin A}} = R\) B. {m_a}^2 = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\({m_a}^2 = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\)
C. {a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos B.\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos B.\) D. S = \frac{1}{2}ab\sin C\(S = \frac{1}{2}ab\sin C\)

Câu 8: Tìm giá trị của m để phương trình: (m - 1){x^2} - 2(m - 2)x + m - 3 = 0\((m - 1){x^2} - 2(m - 2)x + m - 3 = 0\) có 2 nghiệm trái dấu?

A. m < 1\(m < 1\) B. m > 2\(m > 2\)
C. 1 < m < 3\(1 < m < 3\) D. m > 3\(m > 3\)

II - TỰ LUẬN

Câu 1 (1,0 điểm) Giải bất phương trình: \sqrt {5x - 1}  - \sqrt {x - 1}  > \sqrt {2x - 4}\(\sqrt {5x - 1} - \sqrt {x - 1} > \sqrt {2x - 4}\)

Câu 2 (1,0 điểm) Cho f(x) = (m + 2){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4\(f(x) = (m + 2){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4\) (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để f(x) > 0{\text{  }}\forall {\text{x}} \in \mathbb{R}{\text{.}}\(f(x) > 0{\text{ }}\forall {\text{x}} \in \mathbb{R}{\text{.}}\)

Câu 3 (1,0 điểm).

a. Cho \sin \alpha  =  - \frac{3}{4},{\text{  }}\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\(\sin \alpha = - \frac{3}{4},{\text{ }}\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\). Tính 

b. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào a

\begin{matrix}
  A = 2{\sin ^6}a - 3{\sin ^4}a + 2{\cos ^6}a - 3{\cos ^4}a \hfill \\
  B = 4\left( {{{\sin }^4}a + {{\cos }^4}a} \right) - {\cos ^4}a \hfill \\ 
\end{matrix}\(\begin{matrix} A = 2{\sin ^6}a - 3{\sin ^4}a + 2{\cos ^6}a - 3{\cos ^4}a \hfill \\ B = 4\left( {{{\sin }^4}a + {{\cos }^4}a} \right) - {\cos ^4}a \hfill \\ \end{matrix}\)

Câu 4 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 9cm, \widehat {BAC} = {120^0}\(\widehat {BAC} = {120^0}\).

a. Diện tích tam giác ABC.

b. Tính độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC.

Câu 5 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(8; -1) và phương trình đường thẳng d: 2x – y = 7

a. Viết phương trình tham số của đường thẳng d. Tìm điểm P thuộc đường thẳng d sao cho AP = 5.

b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O mà có khoảng cách từ A đến đường thẳng đó đạt giá trị lớn nhất.

Câu 6 (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A = \frac{{\sqrt {1 - x} \left( {1 + \sqrt {1 - x} } \right)}}{x} + \frac{5}{{\sqrt {1 - x} }}\(A = \frac{{\sqrt {1 - x} \left( {1 + \sqrt {1 - x} } \right)}}{x} + \frac{5}{{\sqrt {1 - x} }}\)

Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 10 – Đề số 3

II. Tự luận

Câu 1: S = [2;10)\(S = [2;10)\)

Câu 3:

\sin 2\alpha  = \frac{{3\sqrt 7 }}{8};\cos \left( {\alpha  + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{ - \sqrt {14}  + 3\sqrt 2 }}{8}\(\sin 2\alpha = \frac{{3\sqrt 7 }}{8};\cos \left( {\alpha + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{ - \sqrt {14} + 3\sqrt 2 }}{8}\)

Câu 4:

a. {S_{ABC}} = 9\sqrt 3 \left( {c{m^3}} \right)\({S_{ABC}} = 9\sqrt 3 \left( {c{m^3}} \right)\)

b. Độ dài đường trung tuyến từ đỉnh B là \sqrt {133} cm\(\sqrt {133} cm\)

Câu 5:

a. PTTS: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x = t} \\ 
  {y =  - 7 + 2t} 
\end{array}} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = t} \\ {y = - 7 + 2t} \end{array}} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\)

Tọa độ điểm M là: \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {M\left( {5;3} \right)} \\ 
  {M\left( {3; - 1} \right)} 
\end{array}} \right.\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {M\left( {5;3} \right)} \\ {M\left( {3; - 1} \right)} \end{array}} \right.\)

b. PTTQ cần tìm: y = 8x

Câu 6: MinA = 2\sqrt 5  + 5\(MinA = 2\sqrt 5 + 5\)

(Còn tiếp)

Mời thầy cô và các bạn tải tài liệu tham khảo

-------------------------------------------------

Chúc các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm