Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 – 2021 Đề số 2

Đề kim tra gia hc kì 2 môn Toán 10 năm hc 2020 2021 Đề s 2
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
Nghiêm cm các hành vi sao chép nhm mc đích thương mi
Câu 1: Cho
( ) ( )
2
;0f x ax bx c a= + +
. Điu kin để
( )
0;f x x  
là:
A.
0
0
a

B.
0
0
a

C.
0
0
a

D.
0
0
a

Câu 2: Tp nghim ca bt phương trình:
2
2 15 2x x x+
A.
19
;
6
S

= +

B.
C.
( )
19
;3 ;
6
S

= − +


D.
19
3;
6
S

=


Câu 3: Cho
13
sin ;
32

=


. Khi đó
cot
bng:
A.
cot 2 2
=−
B.
cot 2 2
=
C.
1
cot
22
=
D.
1
cot
22
=
Câu 4: Phương trình tham s ca đưng thng d đi qua hai đim A(1,3) B(-
2;5) là:
A.
23
32
xt
yt
=+
=+
B.
13
32
xt
yt
=+
=−
C.
13
32
xt
yt
=−
=+
D.
23
52
xt
yt
= +
=+
Câu 5: Tìm tp xác định ca hàm s:
( )
2
3 2 1y f x x x= =
A.
)
1
; 1,
3
D

= − +

B.
1
;1
3
D

=


C.
1
,
3
D

= +

D.
( )
1
; 1,
3
D

= − +


Câu 6: Rút gn biu thc sau:
2 0 2 0 2 0 2 0
sin 10 sin 20 sin 30 .... sin 80A = + + + +
A.
12
5
A =
B.
1A =
C.
16
7
A =
D.
4A =
Câu 7: Cho tam giác ABC ta độ đỉnh A(1;2); B(3;1); C(5;4). Phương trình nào
sau đây là phương trình đưng cao k t A ca tam giác v t đỉnh A?
A.
B.
5 6 7 0xy + =
C.
D.
3 2 5xy =
Câu 8: Cho
3
2


. Tìm khng định đúng trong các khng đnh dưới đây?
A.
tan 0
B.
tan 0
C.
cos 0
D.
cot 0
u 9: Vecto ch phương của đưng thng
3 5 12 0xy + =
là:
A.
( )
5;3u =−
B.
( )
5; 3u =−
C.
( )
5;3u =
D.
( )
5; 3u =
Câu 10: Cho bt phương trình
3 2 6 0xy
. Chn khng định đúng trong các
khng định sau:
A. Bt phương trình vô nghim
B. Bt phương trình có nghim duy
nht
C. Bt phương trình có nghim (3; -4)
D. Bt phương trình có vô s nghim
u 11: Cho hai đường thẳng:
( ) ( )
12
3 2 2 3
: ; :
1 3 1 2
x t x t
y t y t

= + = +



= =


Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng song song
B. Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng trùng nhau
C. Δ1 và Δ2 là hai đường thẳng vuông góc
D. Δ1 và Δ2 cắt nhau nhưng không vuông góc
Câu 12: Điu kiện xác định ca bất phương trình
2
21
0
4
11
x
x
x
−
+
−+
:
A.
2
1
x
x
B.
x
C.
2
2
x
x
−
D.
1x
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(-4;2), B(2;4). Tính độ dài AB?
A.
2 10AB =
B.
4AB =
C.
40AB =
D.
2AB =
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2x.(2 - x) ≥ 2 - x là:
A.
1
;
2
S

= +

B.
(
1
; 2;
2
S

= − +

C.
)
0;S = +
D.
1
;2
2
S

=


Câu 15: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x > -3/2 ?
A. y = -2x + 3
B. y = -3x - 2
C. y = 3x + 2
D. y = -2x - 3
Câu 16: Cho đường thẳng d đi qua A(1;-2) cắt hai trục tọa độ lần lượt tại M
và N sao cho tam giác OMN cân. Phương trình đường thẳng d là:
A. x - y - 3 = 0
B. x + y + 1 = 0
C. x - y + 3 = 0
D. x - y - 1 = 0
Câu 17: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x
2
+ 3y > 0
B. x
2
+ y
2
< 2
C. x + y
2
≥ 0
D. x + y ≥ 0
Câu 18: Với giá trị nào của m thì bất phương trình
2
1m x m x+
vô nghiệm?
A. m = 1 và m = -1
B. m = 1
C. m = -1
D. m

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 - 2021 - Đề 2 mới nhất được biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học THPT giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là nền tảng vững chắc giúp các bạn tự tin làm bài trong các kì thi và kiểm tra định kì. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. Chúc các em học sinh ôn tập thật tốt!

Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 năm 2020 – 2021

Môn: Toán – Đề số 2

Thời gian: 90 phút

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

I-TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c;\left( {a \ne 0} \right)\(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c;\left( {a \ne 0} \right)\). Điều kiện để f\left( x \right) \geqslant 0;\forall x \in \mathbb{R}\(f\left( x \right) \geqslant 0;\forall x \in \mathbb{R}\) là:

A. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \\ 
  {\Delta  < 0} 
\end{array}} \right.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a > 0} \\ {\Delta < 0} \end{array}} \right.\)B. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \\ 
  {\Delta  \geqslant 0} 
\end{array}} \right.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a > 0} \\ {\Delta \geqslant 0} \end{array}} \right.\)
C. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a < 0} \\ 
  {\Delta  > 0} 
\end{array}} \right.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a < 0} \\ {\Delta > 0} \end{array}} \right.\)D. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {a > 0} \\ 
  {\Delta  \leqslant 0} 
\end{array}} \right.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a > 0} \\ {\Delta \leqslant 0} \end{array}} \right.\)

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình: \sqrt {{x^2} + 2x - 15}  < x - 2\(\sqrt {{x^2} + 2x - 15} < x - 2\)

A. S = \left[ {\frac{{19}}{6}; + \infty } \right)\(S = \left[ {\frac{{19}}{6}; + \infty } \right)\)B. S = \left[ {3;\frac{{19}}{6}} \right]\(S = \left[ {3;\frac{{19}}{6}} \right]\)
C. S = \left( { - \infty ;3} \right) \cup \left( {\frac{{19}}{6}; + \infty } \right)\(S = \left( { - \infty ;3} \right) \cup \left( {\frac{{19}}{6}; + \infty } \right)\)D. S = \left( {3;\frac{{19}}{6}} \right)\(S = \left( {3;\frac{{19}}{6}} \right)\)

Câu 3: Cho \sin \alpha  = \frac{{ - 1}}{3};\left( {\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}} \right)\(\sin \alpha = \frac{{ - 1}}{3};\left( {\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}} \right)\). Khi đó \cot \alpha\(\cot \alpha\) bằng:

A. \cot \alpha  =  - 2\sqrt 2\(\cot \alpha = - 2\sqrt 2\)B. \cot \alpha  = 2\sqrt 2\(\cot \alpha = 2\sqrt 2\)
C. \cot \alpha  = \frac{{ - 1}}{{2\sqrt 2 }}\(\cot \alpha = \frac{{ - 1}}{{2\sqrt 2 }}\)D. \cot \alpha  = \frac{1}{{2\sqrt 2 }}\(\cot \alpha = \frac{1}{{2\sqrt 2 }}\)

Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1,3) và B(-2;5) là:

A. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x = 2 + 3t} \\ 
  {y = 3 + 2t} 
\end{array}} \right.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 + 3t} \\ {y = 3 + 2t} \end{array}} \right.\)B. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x = 1 + 3t} \\ 
  {y = 3 - 2t} 
\end{array}} \right.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + 3t} \\ {y = 3 - 2t} \end{array}} \right.\)
C. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x = 1 - 3t} \\ 
  {y = 3 + 2t} 
\end{array}} \right.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 - 3t} \\ {y = 3 + 2t} \end{array}} \right.\)D. \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x =  - 2 + 3t} \\ 
  {y = 5 + 2t} 
\end{array}} \right.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = - 2 + 3t} \\ {y = 5 + 2t} \end{array}} \right.\)

Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số: y = f\left( x \right) = \sqrt {3{x^2} - 2x - 1}\(y = f\left( x \right) = \sqrt {3{x^2} - 2x - 1}\)

A. D = \left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right] \cup \left[ {1, + \infty } \right)\(D = \left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right] \cup \left[ {1, + \infty } \right)\)B. D = \left( {\frac{{ - 1}}{3};1} \right)\(D = \left( {\frac{{ - 1}}{3};1} \right)\)
C. D = \left[ { - \frac{1}{3}, + \infty } \right)\(D = \left[ { - \frac{1}{3}, + \infty } \right)\)D. D = \left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1, + \infty } \right)\(D = \left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1, + \infty } \right)\)

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 10 – Đề số 2

1.A2.B3.B4.C5.A
6.D7.A8.A9.D10.C
11.D12.B13.A14.D15.D
16.A17.D18.B19.B20.C
21.A22.C23.B24.C25.B

Mời thầy cô và các bạn tải tài liệu tham khảo

-------------------------------------------------

Chúc các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 10

    Xem thêm