Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 – 2021 Đề số 1

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2020 - 2021 - Đề 1 mới nhất được biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học THPT giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là nền tảng vững chắc giúp các bạn tự tin làm bài trong các kì thi và kiểm tra định kì. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. Chúc các em học sinh ôn tập thật tốt!

Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 năm 2020 – 2021

Môn: Toán – Đề số 1

Thời gian: 90 phút

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Bài 1: Giải các bất phương trình sau:

a. \left( {7{x^2} - 3x - 4} \right)\left( {2x - 5} \right) \geqslant 0(7x23x4)(2x5)0 b. \sqrt {{x^2} + 2x - 15}  < x - 2x2+2x15<x2
c. \frac{{3x + 8}}{{5 - x}} - 1 \geqslant 03x+85x10 d. \sqrt {x + 3}  + \sqrt {x + 2}  - \sqrt {2x - 4}  > 0x+3+x+22x4>0

Bài 2: Cho bất phương trình: \sqrt {4 - x}  + \sqrt {x + 5}  \geqslant a4x+x+5a (1)

a. Giải bất phương trình (1) với a = 1

b. Tìm giá trị của a để bất phương trình (1) có nghiệm.

Bài 3: Cho tam giác ABC biết BC = 7, AC = 6, \widehat C = {60^0}C^=600. Tính cạnh AB và diện tích tam giác ABC.

Bài 4: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \Delta :x + 2y - 7 = 0Δ:x+2y7=0 và điểm I(2; 4).

a) Viết phương trình đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng \DeltaΔ

b) Viết phương trình đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng \DeltaΔ

c) Tìm tọa độ điểm thuộc trục tung sao cho d\left( {M;\Delta } \right) = \sqrt 5d(M;Δ)=5

Bài 5: Cho các số thực x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z \leqslant \frac{3}{2}x+y+z32. Tìm giá trị nhở nhất của biểu thức:

S = \sqrt {{x^2} + \frac{1}{{{y^2}}}}  + \sqrt {{y^2} + \frac{1}{{{z^2}}}}  + \sqrt {{z^2} + \frac{1}{{{x^2}}}}S=x2+1y2+y2+1z2+z2+1x2

Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 – Đề số 1

Bài 1:

a. S = \left[ {\frac{{ - 4}}{7};1} \right] \cup \left[ {\frac{5}{2}; + \infty } \right)S=[47;1][52;+)

b. S = \left[ {3;\frac{{19}}{6}} \right]S=[3;196]

c. S = \left[ { - \frac{3}{4};5} \right)S=[34;5)

d. S = \left[ {2; + \infty } \right)S=[2;+)

(Còn tiếp)

Mời thầy cô và các bạn tải tài liệu tham khảo

-------------------------------------------------

Chúc các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

Nhiều người đang xem

🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán lớp 10

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng