Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 4

Đề tuyển sinh lớp 10 năm 2020 môn tiếng Anh

Đề luyện thi môn tiếng Anh đầu vào lớp 10 dưới đây nằm trong bộ đề thi vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh vào lớp 10 được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 9 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập lại những chuyên đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

Câu 1: Chọn câu ( ứng với A,B,C hoặc D ) thích hợp với câu sau:

They haven’t cleaned the streets this week.

A. The streets haven’t been cleaned this week.

B. The streets has been cleaned this week.

C. The streets have been cleaned this week

D. The streets hasn’t been cleaned this week

Câu 2 : Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu sau:

They wish they……………a new house.

A. will have

B. have

C. had

D. would have had

Câu 3: Chọn câu (ứng với A,B,C hoặc D ) thích hợp với câu sau :

They have worked in that factory since 2001.

A. They have started to work in that factory in 2001

B. They started to work in that factory in 2001

C. They have worked in that factory in 2001

D. They worked in that factory since 2001

Câu 4: Xác địng từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác :

John used to studying (A) hard (B) when he (C) was a child (D)

Câu 5 : Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu :

Tom plays soccer very well,…………..?

A. does he

B. doesn’t he

C. did he

D. didn’t he

Câu 6 : Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu :

My car……………..yesterday.

A. is repaired

B. has been repaired

C. was repaired

D. can be repaired

Câu 7 : Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu :

She asked me where I……………..that car.

A. will buy

B. bought

C. can buy

D. buy

Câu 8 : Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu :

I want to…………….that course.

A. attendance

B. attended

C. attend

D. attendant

Câu 9 : Chọn câu thích hợp với câu sau :

It was such a boring film that she fell asleep

A. The film was so boring that she fell asleep

B. The film was such boring that she fell asleep

C. The film was so that she fell asleep

D. The film was so boring to she fell asleep

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu :

Millions of Christmas cards……………last month.

A. send

B. were sent

C. are sent

D. sent

Câu 11 : Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau :

Tom………….his hair cut twice a month.

A. has

B. will have

C. get

D. have

Câu 12 : Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại :

A. honest

B. home

C. whom

D. house

Câu 13 : Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau :

If you want to……………your English, we can help you.

A. improving

B. improvement

C. improved

D. improve

Câu 14 : Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau :

He failed to give…………..reasons for his absence from shool.

A. suiting

B. satisfactory

C. right

D. inadequate

Câu 15 : Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau :

I wish she…………..here longer.

A. could stay

B. stays

C. can stay

D. will stay

Câu 16 : Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại :

A. brother

B. either

C. death

D. breathing

Câu 17 : Chọn từ/cụm từ thichs hợp để hoàn thành câu :

Please phone this number for more……………..

A. informatively

B. informative

C. information

D. inform

Câu 18 : Chọn câu thích hợp với câu sau :

It’s a pity; I can’t play the piano.

A. I wish I couldn’t play the piano

B. I wish I could play the piano

C. I wish I can play the piano

D. I wish I play the piano

Câu 19 : Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác :

That novel (A), which written (B) by a well-known (C) writer, should be (D) read.

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 20 đến câu 29 :

……..(20)….six o’clock yesterday evening, the River Thames burst its banks and flooded a wide area. By nine o’clock the floods had reached the town of Dorchester. The main street was soon…(21)….3 feet of water. Fire engines arrived quickly to pump away the water, but heavy rain made their job very…(22)….Mrs. Willow, a ….(23)….nearly 80 years old, and living alone in her cottage, was trapped upstairs…(24)….three hours. Finally, firemen were able to rescue her with ladders and a small…(25)….. “My cat, Tibbles, stayed with me all the time,” said Mrs.Willow. “She…(26)….me a lot. She sat with me, so I didn’t feel afraid.” The rain has finally stopped, the river level is falling and the weather forecast is good, …(27)…. the floods have done a great deal of damage. “Luckily, nobody was…(28)….or injured.” Chief Fire Office Hawkins…(29)….reporters, “but it will take a long time to clear up the mess.”

Câu 20: A.inB. untilC. toD. at
Câu 21: A. underB. overC. throughD. between
Câu 22: A. easyB. cleanC. quickD. difficult
Câu 23: A. girlB. childC. manD. lady
Câu 24: A. forB. duringC. whileD. through
Câu 25: A. shipB. carC. boatD. bicycle
Câu 26: A. worriedB. boredC. frightenedD. helped
Câu 27: A. alsoB. butC. thereforeD. so
Câu 28: A. burntB. cutC. drownedD. scratched
Câu 29: A. saidB. spokeC. askedD. told

Câu 30 : Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu :

He can’t drive and…………….his brother.

A. so can’t

B. neither can

C. so can

D. nor can’t

Câu 31: Chọn từ/cum từ thích hợp để hoàn thành câu sau :

My sister is studying hard…………..her exam.

A. at

B. to

C. in

D. for

Câu 32. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau :

He couldn’t go far because he was afraid of………………..

A. flying

B. be flying

C. to fly

D. being flying

Câu 33. Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau :

Tim…………… go fishing with his father when he was young.

A. was used to

B. is used to

C. used to

D. has used to

Câu 34 : Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại :

A. peasant

B. advise

C. buys

D. forks

Câu 35 : Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau :

What…………….at 8 pm last night ?

A. was you doing

B. were you doing

C. have you been doing

D. are you doing

Câu 36 : Xác định từ/cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác :

That is (A) the house which (B) he was born (C) and grew up (D) .

Câu 37 : Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau :

I wish today…………….holiday.

A. is being

B. are

C. is

D. were

Câu 38 : Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau :

I asked him if he………………….help me.

A. can

B. was

C. will

D. could

Câu 39: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác :

I told Helen (A) not forget (B) to send her parents (C) my regards (D).

Câu 40: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau :

“How many stamps………………………sofar?” “Fifty-seven.”

A. did you collect

B. do you collect

C. have you collected

D. will you collect

Câu 41 : Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại :

A. hour

B. hear

C. hat

D. hit

Câu 42: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác :

Peter and Tom plays (A) tennis (B) every afternoon (C) with Mary and me (D) .

Câu 43: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác :

Learning (A) a foreign language are (B) easy for (C) young children (D).

Câu 44 : Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau :

It seems difficult for us………………..abroad at the moment.

A. went

B. gone

C. to go

D. go

Câu 45: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại :

A. choice

B. chess

C. chemist

D. church

Đọc đoạn văn tìm câu trả lời đúng.

Long ago a lot of people thought that the moon was a god. Other people thought it was just a light in the sky. And others thought it was a big ball of cheese!

Then telescopes were made. And men saw that the moon was really another world. They wondered what it was like. They dreamed of going there.

On July 20, 1969, that dream came true .Two American men landed on the moon. Their names were Neil Armstrong and Edwin Aldrin. The first thing the men found was that the moon is covered with dust. The dust is so thick that the men left footprints where they walked. Those were the first marks a living had ever made on the moon. And they could stay there for years and years. There is no wind or rain to wipe them off.

The two men walked on the moon for hours. They picked up rocks to bring back to the earth for study. They dug up dirt to bring back. They set up machines to find out things people wanted to know. Then they climbed back into their moon landing craft.

Next day the landing craft roared as the two men took off from the moon. They joined Micheal Collins in the spaceship that waited for them above the moon. Then they had set up. And they were off on their long trip back to earth.

Behind them they left the plains and high mountains of the moon. They left the machines they had set up. And they left footprints that may last forever.

Câu 46 : The story tells…………………………..

A. who had left footprints on the moon before the two men landed there .

B. about the first men to walk on the moon

C.how men found footprints on the moon.

D.what the men brought back from their trip to the moon.

Câu 47 : A telescope…………………….

A. makes faraway things seem closer.

B. makes many of men’s dreams come true.

C. turns the moon into another world

D. makes balls of light seem brighter.

Câu 48: The men brought rocks and dirt from the moon because ………………..

A. they might sell them to scientists.

B. they wanted to keep them as souvenirs.

C. people wanted to use them to learn about the moon

D. they wanted something to show they were there.

Câu 49 : The American machines will almost likely stay on the moon until………………..

A. rain and wind destroy them

B. a storm covers them with dust

C. they become rusty and break to pieces.

D. someone takes them away

Câu 50 : The next people who go to the moon most likely could……………………

A.find that dust has wiped off the two men’s footprints

B. leave the first set of footprints on the moon.

C.Find the places where Armstrong and Aldrin walked.

D.Find that the machines have disappeared.

Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được đáp án của Đề ôn thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh văn. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi vào lớp 10 năm 2019 các môn học khác như: ôn thi vào lớp 10 môn Toán, ôn thi vào lớp 10 môn Văn, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi vào 10 môn tiếng Anh

    Xem thêm