Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học lớp 9 huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc năm 2013 - 2014
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học lớp 9
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học lớp 9 huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc năm 2013 - 2014 có 4 câu hỏi, làm trong thời gian 150 phút. Đề thi có đáp án đi kèm giúp các bạn học sinh có thể kiểm tra lại kết quả một cách linh hoạt, mời các bạn tham khảo.
Đề thi học sinh giỏi cấp thành phố môn Tin học lớp 9 năm 2013 - 2014
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG ĐỀ CHÍNH THỨC | ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Tin học Thời gian làm bài: 150 phút |
Lưu ý: Đề thi có 02 trang
Bài 1. (3 đ). Bộ số Py–ta–go (Tên file Pytago.pas)
Một bộ ba số tự nhiên được gọi là bộ số Py-ta-go nếu thỏa mãn điều kiện: bình phương một số bằng tổng bình phương hai số còn lại.
Ví dụ: Bộ số (3; 4, 5) là một bộ số Pytago vì: 52 = 32 + 42
Yêu cầu: Nhập vào từ bàn phím số nguyên dương X, (1 ≤ X ≤ 106)
Kết quả:
- In ra màn hình số 1 nếu có thể tách X thành tổng của ba số nguyên dương a, b, c sao cho (a; b; c) là một bộ ba số Py-ta-go.
- In ra màn hình số 0 nếu không thể tách X thành tổng của ba số nguyên dương a, b, c sao cho (a; b; c) là một bộ ba số Py-ta-go.
Ví dụ:
Nhập | Kết quả | Giải thích |
X = 30 | 1 | 30 = 5 + 12 + 13 Mà 132 = 52 + 122 |
Bài 2. (3 đ). Nguyên liệu sản xuất (Tên file Promate.pas)
Một người dùng số tiền là U đô-la và V Euro để mua một loại nguyên liệu sản xuất. Có N công ty nước ngoài bán nguyên liệu trên được đánh số từ 1 đến N. Công ty thứ i có giá bán Ai đô la/1 kg nguyên liệu và Bi Euro/1 kg nguyên liệu. Tuy nhiên, tại mỗi công ty chỉ bán nguyên liệu cho một khách hàng hoặc theo đô-la, hoặc theo Euro. Hãy giúp người đó tìm cách chọn ra 2 công ty để mua hàng sao cho số lượng nguyên liệu sản xuất có thể mua được là nhiều nhất.
Nhập vào: Từ bàn phím 3 số theo thứ tự : N U V (1 ≤ N ≤ 20; 1 ≤ U, V ≤ 1000) và N cặp số nguyên Ai, Bi (1 < Ai, Bi < 1000), mỗi cặp trên một dòng.
In ra : Số lượng nguyên liệu S(kg) người đó mua được với 2 chữ số thập phân.
Ví dụ:
Nhập | In ra | Giải thich |
3 2 5 6 4 3 5 8 7 | S = 1.92 | N = 3, U = 2, V = 5 Người đó mua nguyên liệu của công ty thứ 2 bằng đô-la và mua nguyên liệu của công ty thứ nhất bằng Euro |
Bài 3 (2,5 đ). Số đơn điệu (Tên file: Wiggle.pas)
Các số nguyên dương: 3748, 58, 859, 32435465768 được gọi là các số đơn điệu do nếu quan sát các chữ số của các số này, ta thấy chúng luân phiên tăng giảm hoặc giảm tăng. Chẳng hạn:
3 < 7 > 4 < 8 và 3 > 2 < 4 > 3 < 5 > 4 < 6 > 5 < 7 > 6 < 8
Số chỉ có một chữ số là số đơn điệu chiều dài 1.
Nhiệm vụ:Viết chương trình xác định số chữ số đầu tiên lớn nhất tạo thành số đơn điệu của một số cho trước.
Nhập vào: Từ bàn phím một số nguyên dương N có không quá 75 chữ số.
In ra: Số nguyên K duy nhất chỉ số chữ số đầu tiên lớn nhất tạo thành số đơn điệu của số N.
Ví dụ:
Nhập vào | In ra |
N = 37489 | 4 |
Bài 4. (1,5 đ) Trò chơi với băng số (Tên file Div.pas)
Cho một băng số gồm n số nguyên dương, mỗi số được viết trên một ô. Hãy cắt băng số này thành nhiều đoạn nhất sao cho tổng các phần tử trong các đoạn là bằng nhau.
Nhập vào: Từ bàn phím + Dòng đầu ghi n
+ Dòng tiếp theo ghi n số nguyên dương a1, a2, ..., an
(các số nằm trên một dòng cách nhau bởi một dấu cách, ai ≤ 1000)
In ra: màn hình Ghi K là số đoạn cần chia.
Ví dụ:
Nhập | In ra | Giải thích |
8 10 2 6 2 5 2 1 2 | 3 | Đoạn 1: 10 Đoạn 2: 2 + 6 + 2 =10 Đoạn 3: 5 + 2 + 1 + 2 = 10 |
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ..........................................................SBD: ......................
Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học lớp 9
PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG | HD CHẤM THI HSG HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TIN HỌC LỚP: 9 Thời gian làm bài: 150 phút |
Bài 1 (3 đ)
Nhập X = | In ra | Điểm | |
Test 1 | 12 | 1 | 1 đ |
Test 2 | 100 | 0 | 1 đ |
Test 3 | 936 | 1 | 1 đ |
Bài 2 (3 đ)
Nhập | In ra | Điểm | |
Test 1 | 5 10 12 7 5 9 9 6 6 10 7 8 6 | 4.1 | 2 đ |
Test 2 | 7 213 90 11 9 12 12 8 8 10 11 9 10 11 10 11 12 | 36.63 | 1 đ |
Bài 3 . (2, 5 đ)
Nhập N = | |||
Test 1 | 912042805000 | 10 | 0,5 đ |
Test 2 | 2013 | 3 | 0,5 đ |
Test 3 | 9999999999999999999999999999999999999 | 1 | 0,5 đ |
Bài 4 (1, 5 đ)
Nhập: N = 15
5 | 7 | 12 | 1 | 1 | 10 | 3 | 4 | 5 | 9 | 3 | 12 | 12 | 6 | 6 |
Kết quả: 8
Điểm: 1,5 đ