Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 Phòng GD&ĐT Quảng Xương, Thanh Hóa năm 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 Phòng GD&ĐT Quảng Xương, Thanh Hóa năm 2017 - 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn đạt kết quả tốt nhất trong kì thi chính thức của mình.
Đề kiểm tra 45 phút số 1 môn tiếng Anh lớp 8 trường THCS Trần Đại Nghĩa, TP.Hồ Chí Minh có đáp án
Đề kiểm tra 1 tiết lớp 8 môn tiếng Anh thí điểm có file nghe + đáp án
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN QUẢNG XƯƠNG | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn thi: TIẾNG ANH 8 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm có 02 trang) |
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ................................
Question I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. ( 1.0 point)
1. A. hair B. hour C. high D. house
2. A. worked B. watched C. needed D. stopped
3. A. please B. teach C. head D. meat
4. A. who B. what C. where D. why
Question II. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.( 1.5 points)
1. She (have) _______________long black hair.
2. Nam (live) _______________ here for a long time.
3. They (play)_________________football at the moment.
4. They are going (see ) _____________ the movie “Dream City“
5. Last night, Nam (go) _____________to the movies together.
6. We (visit) _____________ our friends next week.
Question III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. (2.0 points)
1.She felt and hurt___________ badly yesterday afternoon.
A. her B. herself C. himself D. myself
2. Tom is ___________ than his friend, Nancy.
A. tall B. tallest C. taller D. talls
3. They are going___________ a new film tonight.
A. watching B. to watching C. watch D. to watch
4. Would you like ______________________ a message?
A. leave B. leaving C. to leave D. leaves
6. You ought to ____________________ your homework before going to school.
A. doing B. does C. do D. to do
7. You shouldn’t let your child ___________ with matches.
A. to play B. play C. playing D. plays
7. He told me ________up early in the morning.
A. get B. to get C. got D. getting
8. They ____________________Da Lat last summer.
A. visit B. visited C. will visit D. have visited
Question IV.Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng. (1.0 point)
1. Lan lived in American for six years so she speaks English very good. A B C D
2. My mother told me don’t eat too much ice cream. A B C D
3. He stays up late in order to watching a good film on TV. A B C D
4. She asked her students going to the black board. A B C D
Question V. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. ( 2.0 points)
Alexander Fleming was born in 1881 in Scotland. He went to a small school in a village, and when he left school, he did not go to university. He worked for five years in an office. But his brother, Tom, was a doctor and helped Fleming to go to university and study medicine. So, he went to London University and in 1906 he became a doctor. In 1915, Fleming married Sarah McElroy, an Irish woman. They had one son.
Fleming worked as a doctor in the First World War (1914-1918). During the war, many soldiers died in hospital because they did not have the right medicines. So, after the war, Fleming tried to find a drug that could help them. He worked for many years and in 1928 he discovered a new drug. It was the first antibiotic and he called it “penicillin”. He later worked with an Australian and a German scientist to develop a drug that doctors could use. In 1945, they won the Noble Prize in medicine for their work on penicillin.
1. Did Fleming go to university when he left school?
2. What did he do in the First World War?
3. Did he discover penicillin in 1928?
4. When did he win the Noble Prize in medicine?
Question VI. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý. ( 1.5 points)
1. He is strong. He can carry this box.
He is strong enough ……………………………………………………….....
2. “ Can you open the door, please?” she said to me
She asked…………………………………………………………………………..
3. "You should stay in bed for a few days." the doctor said to me.
à The doctor advised…………………………………………………………………
- 4. I usually stayed up late to watch football matches last year.
Ò I used to.........................................................................................................
Question VII. Sắp xếp các từ, cụm từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh. ( 1.0 points)
- I / used / go to school / bike.
……………………….
- They / study / English / two years.
………
.................. HẾT .................