Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Hưng Lộc, Bình Dương năm 2017 - 2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Hưng Lộc, Bình Dương năm học 2017 - 2018 có đáp án và bảng ma trận kèm theo chuẩn 4 mức độ theo thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 đạt kết quả cao. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 năm 2017 - 2018
Họ và tên: ………………………… Lớp : ………….. Trường: …………………………. | Số báo danh | Đề kiểm tra giữa kì I – Năm học: 2017– 2018 Môn: Toán – Lớp 5 Ngày kiểm tra: Thời gian: 40 phút | |
Chữ kí giám thị | Số mật mã |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a) \(3\frac{9}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
b) Trong các số 615,42; 516,28; 982,15; 876,51 số lớn nhất là:
A. 516,28 B. 615,42 C. 876,51 D. 982,15
Câu 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
A. Số 7,04 được đọc là: ...............................................................................
B. “Chín phẩy chín trăm hai mươi chín” được viết là: ................................
C. Số 0,43 được đọc là: ...............................................................................
D. “Hai đơn vị và bốn phần nghìn” được viết là:..................................................
Câu 3: Nối các số đo có giá trị bằng nhau:
6km 370 m | 2037 m | |
2,037 km | 492cm | |
4,92m | 484 dm | |
48,4dm | 6370m |
Câu 4: Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
A. \(\frac{8}{100}\) B. \(\frac{8}{1000}\) C. \(\frac{8}{10}\) D. \(\frac{8}{10000}\)
Câu 5: Hỗn số \(3\frac{2}{5}\) được chuyển thành số thập phân là:
A. 3,400 B. 3,400 C. 3,04 D. 3,004
Câu 6: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (M3)1
a/ 9 m 6 dm =............................m c/ 2 cm2 5 mm2 =.........................cm2
b/ 5 tấn 62 kg =.........................tấn d/ 5m2 9 cm2 =............................m2
Câu 7: Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền?
Câu 8: Mua 5m vải hết 150000 đồng. Mua 25 m vải loại đó thì phải trả nhiều hơn là .......................... đồng.
A. 750000 B. 600000 C. 30000 D. 60000
Câu 9: Người ta dùng gạch để lát nền 1 căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng là 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để lát cả căn phòng. Biết giá tiền 1m2 gạch là 96 000 đồng.
Câu 10: Người ta trồng ngô trên thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng 5/3 chiều rộng.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 30 kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Câu 1 (Mỗi ý đúng 0,5 điểm), 4, 5, 8: Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu | 1 | 4 | 5 | 8 | |
a | b | ||||
Đáp án | B | D | C | C | B |
Câu 2: 1 điểm (mỗi ý đúng được 0,25đ)
A. Số7,04 được đọc là: Bảy phẩy không bốn.
B. “Chín phẩy chín trăm hai mươi chín” được viết là: 9,929
C. Số 0,043 được đọc là: Không phẩy không trăm không bốn mươi ba
D. “Hai đơn vị và bốn phần nghìn” được viết là: 2,004
Câu 3: 1 điểm (mỗi ý đúng được 0,25đ)
Câu 6: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm; mỗi ý đúng 0,25 điểm)
a/ 9 m 6 dm = 9,6 m c/ 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2
b/ 5 tấn 62 kg = 5,062 tấn d/ 5m2 9 cm2 = 5,0009 m2
Câu 7 (1 điểm). Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
Số tiền mua 1 quyển sách là:
1350000 : 15 = 9000 (đồng) (0,5 đ)
Số tiền mua 45 quyển sách là:
9000 x 45 = 405 000 (đồng) (0,5đ)
Đáp số 405 000 đồng
* Có thể giải theo cách khác.
Câu 9 (1 điểm).
Bài giải
Diện tích căn phòng là:
5 x 4 = 20 (m2)
Số tiền mua gạch để lát hết căn phòng đó là:
96 000 x 20 = 1 920 000 (đồng)
Đáp số: 1 920 000 đồng
Câu 10 (1 điểm).
Bài giải
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x 5/3 = 100 (m)
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
100 x 60 = 6000 (m2)
Số ngô người ta thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
(6000 : 100) x 30 = 1800 (kg)
1800 kg = 18 tạ.
Đáp số 18 tạ ngô
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số học | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 1, 2 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | ||||||
Số điểm | 2đ | 1đ | 1 đ | 1 đ | 1 đ | 1đ | ||||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | 6 | ||||||||||
Số điểm | 1 đ | 1 đ | ||||||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | |||||||||
Câu số | 10 | |||||||||||
Số điểm | 2đ | 2đ | 2đ | 1đ | 1đ | 2đ | ||||||
Tổng số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | 3 | ||||
Tổng số | 02 | 02 | 03 | 03 | 10 | |||||||
Số điểm | 2 đ | 2 đ | 3 đ | 3 đ | 10 đ |