Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Tài Văn 2, Sóc Trăng năm 2017 - 2018

Lớp: Lớp 5
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Tài Văn 2, Sóc Trăng năm 2017 - 2018 có đáp án chi tiết kèm theo giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô ra đề thi học kì cho các em học sinh. Mời thầy cô cùng các em tham khảo.

PHÒNG GD & ĐT-TRẦN ĐỀ

TRƯỜNG TH-TÀI VĂN 2

Lớp 5 . . . .

Họ và tên:..........................................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI

NĂM HỌC: 2017 - 2018

Môn: Toán: Khối 5

Ngày KT . . . . /. . . . ./ 2017

Thời gian làm bài: 40 phút

Câu 1 (1 điểm). Em hãy thực hiện theo yêu cầu:

a/ Số 7,04 được đọc là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

b/ “Chín phẩy chín trăm hai mươi chín” được viết là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Số thập phân có 2 thành phần:

A/ Phần nguyên đứng trước dấu phẩy, phần thập phân đứng sau dấu phẩy.

B/ Phần nguyên đứng sau dấu phẩy, phần thập phân đứng trước dấu phẩy.

C/ Phần nguyên đứng trước dấu phẩy, phần phân số thập phân đứng sau dấu phẩy.

D/ Phần nguyên đứng sau dấu phẩy, phần phân số đứng trước dấu phẩy.

Câu 3 (1 điểm).

Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân.

\frac{932}{10}\(\frac{932}{10}\)= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . \frac{2146}{100}\(\frac{2146}{100}\) = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

\frac{5}{10}\(\frac{5}{10}\)= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . \frac{408}{1000}\(\frac{408}{1000}\)= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 4 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Số 938,275, giá trị của chữ số 7 là:

A/ 7 phần nghìn B/ 7 chục.

C/ 7 phần mười D/ 7 phần trăm.

Câu 5 (1 điểm). So sánh các số thập phân sau:

7,9 . . . .8,2 12,56 . . . .12,57

12 . . . .12,0 0,56 . . . . 0,57

Câu 6 (1 điểm). Viết các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn 3,66; 6,4; 6,3; 3,63.

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 7 (1 điểm). Viết số thích hợp vào ô trống.

9 m 6 dm = . . . . . . . . . . . .m

4 tấn 129 kg = . . . . . . . . . tấn

Câu 8 (1 điểm). Tính.

a/ 4\frac{3}{7}+1\frac{2}{7}\(4\frac{3}{7}+1\frac{2}{7}\)

b/ 2\frac{3}{4}\times3\frac{2}{5}\(2\frac{3}{4}\times3\frac{2}{5}\)

Câu 9 (1 điểm). Mua 6m vải hết 180000 đồng. Hỏi mua 24 m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?

Câu 10 (1 điểm). Người ta dùng gạch để lát nền 1 căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng là 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để lát cả căn phòng. Biết giá tiền 1m2 gạch là 96 000 đồng.

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 – 2018

Câu 1 (1 điểm). Em hãy thực hiện theo yêu cầu:

a/ Số 7,04 được đọc là: Bảy phẩy không bốn.

b/ “Chín phẩy chín trăm hai mươi chín” được viết là: 9,929.

Câu 2 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Số thập phân có 2 thành phần:

A/ Phần nguyên đứng trước dấu phẩy, phần thập phân đứng sau dấu phẩy.

Câu 3 (1 điểm).

Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân.

\frac{932}{10}\(\frac{932}{10}\)= 93,2 \frac{2146}{100}\(\frac{2146}{100}\) = 21,46

\frac{5}{10}\(\frac{5}{10}\)= 0,5 \frac{408}{1000}\(\frac{408}{1000}\)= 0,408

Câu 4 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Số 938,275, giá trị của chữ số 7 là:

D/ 7 phần trăm.

Câu 5 (1 điểm). So sánh các số thập phân sau:

7,9 < 8,2 12,56 < 12,57

12 = 12,0 0,56 < 0,57

Câu 6 (1 điểm). Viết các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn 3,66; 6,4; 6,3; 3,63.

3,63; 3,66; 6,3; 6,4.

Câu 7 (1 điểm). Viết số thích hợp vào ô trống.

9 m 6 dm = 9,6 m

4 tấn 129 kg = 4,129 tấn

Câu 8 (1 điểm). Tính.

a/ 4\frac{3}{7}+1\frac{2}{7}=\frac{31}{7}+\frac{9}{7}=\frac{40}{7}\(4\frac{3}{7}+1\frac{2}{7}=\frac{31}{7}+\frac{9}{7}=\frac{40}{7}\)

b/ 2\frac{3}{4}\times3\frac{2}{5}=\frac{11}{4}\times\frac{17}{5}=\frac{187}{20}\(2\frac{3}{4}\times3\frac{2}{5}=\frac{11}{4}\times\frac{17}{5}=\frac{187}{20}\)

Câu 9 (1 điểm). Mua 6m vải hết 180000 đồng. Hỏi mua 24 m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?

Bài giải

Số tiền mua 1 m vải là

180000 : 6 = 30000 (đồng)

Số tiền mua 24 m vải là

30 000 x 24 = 72 000 (đồng)

Đáp số 72 000 đồng

* Có thể giải theo cách khác

Câu 10 (1 điểm). Người ta dùng gạch để lát nền 1 căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng là 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để lát cả căn phòng. Biết giá tiền 1m2 gạch là 96 000 đồng.

Bài giải

Diện tích căn phòng hình chữ nhật là.

5 x 4 = 20 (m2)

Số tiền mua gạch để lát hết căn phòng đó.

96 000 x 20 = 1 920 000 (đồng)

Đáp số 1 920 000 đồng

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 5

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm