Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán Trường THPT Vinh Lộc, TT Huế năm học 2019 - 2020

Trang 1/6 - Mã đề C
TRƯỜNG THPT VINH LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Có 04 trang)
Mã đề: C
Họ tên thí sinh: ……..…………………………… Lớp: ………… Số báo danh: ………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
PHẦN I: UTRẮC NGHIỆM KHÁCH QUANU (8,0 điểm)
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 
= 0
. B. 0
cùng hướng với mọi vectơ.
C. 0
cùng phương với mọi vectơ. D. 
là một số dương.
Câu 2. Cho parabol
(
)
P
có phương trình
( )
= ++
2
0.y ax bx c a
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tung độ đỉnh của
(
)
P
.
4a
B. Tung độ đỉnh của
(
)
P
.
2
b
a
C. Hoành độ đỉnh
(
)
P
.
2
b
a
D. Hoành độ đỉnh của
( )
P
.
4a
Câu 3. Gi là trung điểm của đoạn thng  . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. 
= 
. B. 
= 2
. C. 
+ 
= 0
. D. 
=

.
Câu 4. Giả sử phương trình
2
2 4 10x ax −=
có hai nghiệm
12
;xx
. Tính giá trị của biểu thức
12
Txx=
.
A.
+
=
2
42
.
3
a
T
B.
+
=
2
8
.
4
a
T
C.
+
=
2
8
.
2
a
T
D.
= +
2
4 2.Ta
Câu 5. Cho
{ }
| 4.
Ax x=∈≥
Xác định
C A.
A.
( ) ( )
; 4 4; .−∞ +∞
B.
(
] [
)
; 4 4; .−∞ +∞
C.
[ ]
4;4 .
D.
(
)
4;4 .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
1
3
y
xm
=
xác định trên
(
]
1; 2
.
A.
1
3
m
hoặc
2
.
3
m >
B.
1
.
3
m<
C.
2
.
3
m
>
D.
12
.
33
m<≤
Câu 7. Cho hai vectơ
không cùng phương. Khi đó, cặp vectơ nào dưới đây cùng phương?
A.
=
+ 3
= 2 9
. B.
= 2 3
= 2 + 3
.
C.
= 2 + 3
=
3
. D.
=
+ 3
= 2
.
Câu 8. Cho
, 0.ab

Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
0 , 90 .ab
°°
≤≤

B.
,a b AOB

với
,.a OA b OB
 
C.
(
)
( )
, ,.
ab ba=
 
D.
( )
0 , 180 .ab
°°
≤≤

Câu 9. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Mấy giờ rồi? B.
17
là số lẻ. C. Nóng quá! D.
8.xy+>
Câu 10. Cho Parabol
( )
2
:P y ax bx c= ++
có đồ thị bên dưới. Tìm trục đối xứng của
( )
.P
Trang 2/6 - Mã đề C
A.
3.y =
B.
3.
x
=
C.
1.x =
D.
1.
y =
Câu 11. Tìm điều kiện của phương trình
21
3.
1
x
x
x
=
A.
1x
B.
0.x >
C.
1x >
D.
0x
Câu 12. Trong mt phng ta đ , cho tam giác 
(
9; 7
)
,
(
11; 1
)
. Gi ln lưt là trung
điểm ca  . Tìm tọa độ của vectơ 
.
A.
(
10; 6
)
. B.
(
1; 4
)
. C.
(
2; 8
)
. D.
(
5; 3
)
.
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số
3
.
42
y
x
=
A.
{ }
\2
. B.
(
)
;2−∞
. C.
(
]
;2−∞
. D.
{ }
\2
.
Câu 14. Cho 2 điểm
(
2; 3
)
,
(
4; 7
)
. Tìm điểm thuc trục tung sao cho ba điểm , , thẳng hàng.
A. 0;
. B.
(
0; 1
)
. C. 0;
. D. 0;
.
Câu 15. Cho
0; 0; 0.abc>><
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
2
0ax bx c+ +=
có một nghiệm duy nhất.
B. Phương trình
2
0ax bx c+ +=
có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình
2
0ax bx c
+ +=
có hai nghiệm âm phân biệt.
D. Phương trình
2
0
ax bx c+ +=
có hai nghiệm trái dấu.
Câu 16.Cho tam giác
. Vectơ 
được phân tích theo hai vectơ 

. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. 
= 
2
. B. 
= 
+ 
. C. 
= 
+ 
. D. 
= 

.
Câu 17. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình
237
20
xy
xy
+=
−+ =
.
A.
( ) ( )
=; 2;1 .
xy
B.
( )
( )
= ; 1; 2 .
xy
C.
(
) ( )
=; 1; 2 .xy
D.
( )
( )
= ; 2;1 .
xy
Câu 18. Cho hàm số
2
42
yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2;+∞
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2
−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
Câu 19. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp
A
là tập con của tập hợp
B
nếu mọi phần tử của
A
đều là phần tử của
.B
B. Tập hợp
A
là tập con của tập hợp
B
nếu mọi phần tử của
B
đều là phần tử của
.A
C. Tập hợp
A
là tập con của tập hợp
B
nếu có ít nhất một phần tử của
A
thuộc
.B
D. Tập hợp
A
là tập con của tập hợp
B
nếu
A
có số phần tử ít hơn số phần tử của
.B
Câu 20. Cho tam giác  đường thng . Gi điểm thỏa mãn hệ thức 
+ 
+ 2
= 0
. Tìm
điểm trên đường thng sao cho vectơ = 
+ 
+ 2
có độ dài nhỏ nhất.
A. Đim là hình chiếu vuông góc ca trên . B. Đim là hình chiếu vuông góc ca trên .
C. Đim là hình chiếu vuông góc ca trên . D. Đim là giao điểm ca .
Trang 3/6 - Mã đề C
Câu 21. Tìm phương trình của đường thẳng
:d y ax b= +
, biết
d
đi qua điểm
( )
1;1A
, cắt hai tia
,Ox Oy
và cách gốc tọa độ
O
một khoảng bằng
35
.
5
A.
21yx=−+
. B.
21yx
=
. C.
23yx=−+
. D.
23yx=−−
.
Câu 22. Tìm tọa độ vectơ
, biết
+
= 0
=
(
2; 3
)
.
A.
(
2; 3
)
. B.
(
2; 3
)
. C.
(
2; 3
)
. D.
(
2; 3
)
.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để hàm số
( )
62 3y mx m=−+
đồng biến trên
.
A.
1
.
3
m <
B.
3.
m
C.
1
.
3
m
D.
3.m <
Câu 24. Cho tập hợp
(
]
(
] [
)
2;2 , 1;3 , 0;1 .A BC=−= =
Xác định
( )
\.AB C
A.
(
]
2;5 .
B.
[
)
0;1 .
C.
{ }
0.
D.
{ }
0;1 .
Câu 25. Cho hai tập hợp
{ }
0;1;2;3A =
{
}
2;1; 4 .
B =
Tìm
.AB
A.
{ }
0;2;3 .AB∪=
B.
{ }
1.AB∪=
C.
{
}
0;1;2;3;4 .
AB
∪=
D.
{ }
2;0;1;2;3;4 .
AB
∪=
Câu 26. Trong mặt tọa độ
,Oxy
cho bốn điểm
(
3; 2
)
,
(
7; 1
)
,
(
0; 1
)
,
(
8; 5
)
. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. 
, 
cùng hướng. B. , , , thẳng hàng. C. 
, 
ngược hướng. D. 
, 
là hai vectơ đối nhau.
Câu 27. Tính
sin 45 .
°
A.
1.
B.
2
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 28. Cho 2 tập khác rỗng
( )
[ ]
2; , 3 1; 3 3 .A m mB m m= =−+
Tìm
m
để
.
A CB
A.
51
.
22
m
B.
5
2
.
1
2
m
m

C.
51
.
22
m
D.
5
2
.
1
2
m
m

Câu 29. Phần tô đậm trong biểu đồ Ven dưới đây biểu diễn mối quan hệ nào giữa các tập hợp
,,?ABC
A.
.ABC∩∩
B.
( )
.A BC∪∩
C.
( )
.
AB C∩∪
D.
.ABC∪∪
Câu 30. Với
( )
;m ab
thì phương trình
( )
2
13 0x x xm −− =
ba nghiệm phân biệt. Tính giá trị của biểu
thức
4Pb a=
.
A.
8.P =
B.
10.P =
C.
9.P =
D.
= 7.P
Câu 31. Cho hàm số
29yx=
đồ thị đường thẳng
. Đường thẳng
cắt hai trục tọa độ tại hai điểm
,AB
. Tính diện tích tam giác
OAB
.
A.
81
4
. B.
18
. C.
81
2
. D.
81
4
.
Câu 32. Cho mệnh đề “Phương trình
2
10x +=
vô nghiệm”. Viết lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng kí hiệu
hoặc
.

Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán Trường THPT Vinh Lộc năm 2019

Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán Trường THPT Vinh Lộc, TT Huế năm học 2019 - 2020 do thư viện đề thi VnDoc.com sưu tầm. Đây là đề kiểm tra học kì 1 lớp 10 môn Toán dành cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài Toán. Mời các bạn cùng tham khảo

Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán Trường THPT Vinh Lộc, TT Huế năm học 2019 - 2020 trên đây được VnDoc chia sẻ. Đề thi Toán gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, 2 câu hỏi tự luận với 90 phút làm, đề thi gồm 04 trang giấy. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại phần kiến thức đã học và kỹ năng giải đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài. Mời các bạn tham khảo tài liệu trên

-----------------------------

Ngoài Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán Trường THPT Vinh Lộc, TT Huế năm học 2019 - 2020. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học học kì 1 lớp 10, đề thi học học kì 2 lớp 10 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 10 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm