Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán Trường THPT Hậu Lộc 4, Thanh Hóa năm học 2019 - 2020

1/4 - Mã đề 137
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN - LỚP: 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề thi 137
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm; gồm 30 câu)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2 10x xm + −=
hai nghiệm trái
dấu.
A.
2m
. B.
2m <
. C.
. D.
.
Câu 2. Cho hai tập hợp
[
)
2;3A
=
[
)
;5B mm= +
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
.AB ≠∅
A.
2 3.m−<
B.
7 3.
m−< <
C.
7 2.m < ≤−
D.
2 3.m−≤ <
Câu 3. Số nghiệm của phương trình
21 2xx x
+ −=
là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 4. Cho hai hàm số
2
() 3 2fx x
= +
3
() 2 .gx x x
=
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
()fx
không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ;
()
gx
là hàm số lẻ.
B.
()fx
là hàm số chẵn;
()gx
không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
C.
()fx
là hàm số chẵn;
()
gx
là hàm số lẻ.
D.
()fx
là hàm số lẻ;
()
gx
là hàm số chẵn.
Câu 5. Cho hai tập hợp khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R.
Xác định m để
BA
A.
( ;1]−∞
. B.
(- ;1)
C.
( 2; 1)−−
D.
(-2; 1]
.
Câu 6. Cho phương trình
22
( 3) 4 9 (1).xx x +=
Một học sinh đã giải phương trình
(1)
theo
các bước như sau:
Bước 1: Điều kiện xác định:
2
40
x xR+⇔∈
Bước 2: Phân tích vế phải theo hằng đẳng thức:
2
(1) ( 3) 4 ( 3)( 3)x x xx += +
Bước 3: Rút gọn hai vế cho biểu thức
3x
ta được phương trình:
2
43xx+=+
Bước 4: Bình phương hai vế và giải phương trình:
2 22
5
4 3 4 696 5
6
x x x xx x x+ = + + = + + ⇒ =−⇒ =
Thử lại vào phương trình, kết luận tập nghiệm
5
6
S

=


.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Học sinh trên giải sai từ Bước 2.
B. Học sinh trên giải sai từ Bước 3.
C. Bài giải của học sinh trên là chính xác.
2/4 - Mã đề 137
D. Học sinh trên giải sai ở Bước 4.
Câu 7. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
(1) Hai vec tơ bằng nhau thì cùng phương.
(2) Hai vec tơ ngược hướng có thể bằng nhau.
(3) Hai vec tơ cùng độ dài có thể bằng nhau.
(4) Hai vec tơ bằng nhau thì có độ dài bằng nhau.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho
(
) (
)
( )
1;2 ; 2;5 2 ; 3;4Am B m Cm
−−
. Tìm m để A, B, C thẳng
hàng.
A.
3m =
B.
1m =
C.
2m =
D.
2
m =
Câu 9. Cho hai tập hợp
{,,, ,, }, {,, ,}A abcde f B bd f g= =
. Xác định tập hợp
CAB=
A.
{a, , }C ce=
B.
{a, ,c, ,e, , }
C b d fg
=
C.
{g}C =
D.
{, , }C bd f=
Câu 10. Cho parabol
( )
2
: 3 21Py x x= −+
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
( )
P
?
A.
12
;
33
I



. B.
12
;
33
I



. C.
( )
0;1I
. D.
12
;
33
I



.
Câu 11. Trong hệ tọa đOxy, cho
( ) ( )
2; 3 ; 4;7AB
. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn A
A.
( )
2;10I
B.
( )
6;4I
C.
( )
3;2I
D.
(
)
8; 21I
Câu 12. Với m = -1 thì phương trình
2
(1- ) -1mx m=
A. Vô nghiệm. B. Có nghiệm
1
1
x
m
=
+
C. Nghiệm đúng
x∀∈
. D. Có nghiệm
Câu 13. Tìm điều kiện của m để phương trình
22
40x mx m +=
= 0 có hai nghiệm âm phân biệt:
A.
0m <
B.
4m >−
C.
0m >
D.
0m
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
( ) ( )
( )
4;1 ; 2;4 ; 2; 2
A BC−−
. Tìm tọa độ điểm D sao cho C
trọng tâm
ABD
A.
( )
8; 11D
−−
B.
(
)
8;11D
C.
( )
8; 11D
D.
( )
12;11D
Câu 15. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Huyện đảo Hoàng Sa thuộc thành phố Đà Nẵng.
B. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh Khánh Hòa.
C. Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
D. Hoàng Sa mà của Trung Quốc à?
Câu 16. Phủ định của mệnh đề
2
" : 1 2"x Rx x∀∈ +
A.
2
" : 1 2"x Rx x∃∈ + <
B.
2
" : 1 2"x Rx x∃∈ +
C.
2
" : 1 2"x Rx x∃∈ +
D.
2
" : 1 2"x Rx x∀∈ + <
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ
( )
,Oxy
cho
( )
3;4 .a =
Tính độ dài của
a
3/4 - Mã đề 137
A.
23a =
B.
7
a =
C.
5a =
D.
1a =
Câu 18. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
3;3
để hàm số
( ) ( )
12fx m x m= + +−
đồng biến trên
.
A. 4. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 19. Phương trình
42
( 65 3) 2(8 63) 0xx+ ++ =
có bao nhiêu nghiệm?
A. Có 4 nghiệm B. Có 3 nghiệm C. Có 2 nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 20. Cho hàm số
2
23yx x=−+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trong khoảng
( ;1).−∞
B. Hàm số đồng biến trong khoảng
( 1; ). +∞
C. Hàm số đồng biến trong khoảng
( ; 1).−∞
D. Hàm số đồng biến trong khoảng
(1; ).+∞
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ?
A.
2
21yx x
=−−
B.
2
21yx x=−+ +
C.
2
21
yx x=+−
D.
2
1
21
2
yxx
= −−
Câu 22. Cho
{ }
: 3 , ( 6;10]
A x Rx B=∈≥ =
. Khi đó
AB
là:
A.
[ ]
6;3
B.
( )
10;+∞
C.
[ ]
3;10
D.
( )
3;+∞
Câu 23. Tập xác định của hàm số
1
() 3
52
fx x
x
= ++
A.
5
3;
2



B.
5
3;
2



C.
(
]
5
;3 ;
2

−∞ +∞


D.
5
3;
2


Câu 24. Cho tam giác
ABC
đều. Góc giữa hai vecto
AB

AC

bằng
A.
0
150
B.
0
60
C.
0
120
D.
0
30
Câu 25. Chọn khẳng định đúng:
A. Nếu
G
là trọng tâm tam giác
ABC
thì
0GA GB GC++=
  
.
B. Nếu
G
là trọng tâm tam giác
thì
0
GA GB CG++=
  
.
C. Nếu
G
là trọng tâm tam giác
ABC
thì
0GA GB GC++=
  
.
D. Nếu
G
là trọng tâm tam giác
ABC
thì
0GA BG GC++=
  
.
Câu 26. Cho ba điểm
, , ABC
phân biệt. Khẳng định nào sau đây sai?

Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán Trường THPT Hậu Lộc 4 năm học 2019

VnDoc giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán Trường THPT Hậu Lộc 4, Thanh Hóa năm học 2019 - 2020. Đây là kiểm tra học kì 1 lớp 10 môn Toán dành cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài Toán. Mời các bạn cùng tham khảo

Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán Trường THPT Hậu Lộc 4, Thanh Hóa năm học 2019 - 2020 đã được VnDoc giới thiệu trên đây. Đề thi Toán gồm 30 câu hỏi trắc nghiêm, 4 câu hỏi tự luận với 90 phút làm. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại phần kiến thức đã học và kỹ năng giải đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài. Mời các bạn tham khảo tài liệu trên

-----------------------------

Ngoài Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán Trường THPT Hậu Lộc 4, Thanh Hóa năm học 2019 - 2020. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học học kì 1 lớp 10, đề thi học học kì 2 lớp 10 các môn Toán, Văn, Anh, Hóa, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì lớp 10 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm