Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh năm học 2019-2020

Trang 1/5 - Mã đề thi 101
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 5 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
101
Họ và tên thí sinh:
………………………………….
Lớp:…………….............……..…………………….
A. PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (gồm 45 câu)
Câu 1. Cho
A
một biến cố liên quan phép thử T với không gian mẫu
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
( )P A
là số lớn hơn 0. B.
( ) 1
P A P A
.
C.
( ) 0P A A
. D.
( )P A
là số nhỏ hơn 1.
Câu 2. Từ các chữ số thuộc tập hợp
1;2;3;...;9
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi
một khác nhau ?
A.
3
9
A
. B.
9
3
. C.
. D.
3
9
.
Câu 3. Khẳng định nào sai ?
A. Phép đối xứng tâm
O
là một phép quay tâm
O
, góc quay
180
.
B. Qua phép quay
( );
O
Q
điểm
O
biến thành chính nó.
C. Phép đối xứng tâm
O
là phép quay tâm
O
, góc quay
180
.
D. Phép quay tâm
O
góc quay
90
và phép quay tâm
O
góc quay
90
là một.
Câu 4. Tìm tập xác định
D
của hàm số
tan
4
y x
.
A.
| , .
2
D x x k k
B.
| , .
4
D x x k k
C.
3
| , .
2
D x x k k
D.
3
| , .
4
D x x k k
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho
Câu 6. Trong một lớp
20
học sinh nữ và
15
học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học
sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự Đại hội Đoàn trường. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn?
A.
1190.
B.
300.
C.
35.
D.
595.
Câu 7. Chu kỳ của hàm số
cosy x
là:
A.
2
3
. B.
. C.
2
. D.
2k
.
Câu 8. Một hình
H
có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu:
A. Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình
H
thành chính nó.
B. Tồn tại phép đối xứng trục biến hình
H
thành chính nó.
C. Hình
H
là hình bình hành.
D. Tồn tại phép dời hình biến hình
H
thành chính nó.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
cos .y x
B.
cos .y x
C.
cosy x
D.
cos | |y x
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
sin 2 sinx x
A.
π 2π
2π;
3 3
k
S k k
. B.
π
2π;
3
S k k k
.
C.
2π; π 2πS k k k
. D.
π
2π; 2π
3
S k k k
.
Câu 11. 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng
đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.
A. 3014. B.
1380.
C.
560.
D.
2300.
Câu 12. Hình gồm hai đường tròn tâm khác nhau bán kính khác nhau bao nhiêu trục đối
xứng?
A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 13. Trong số các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A.
100.
B.
18.
C.
81.
D.
90.
Câu 15. Nghiệm của phương trình
2
cos sin 1 0
x x
là:
A.
2
2
x k
B.
2
2
x k
C.
2
2
x k
D.
2
x k
Câu 16. Cho phép biến hình F quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;
M M
M x y
ảnh điểm
' '; 'M x y
theo công thức
' 2
:
' 2
M
M
x x
F
y y
. Tìm tọa độ điểm
'A
ảnh của điểm
3; 2
A
qua phép
biến hình F.
A.
' 2; 2
A
. B.
' 0;4
A
. C.
' 6;4
A
. D.
' 6; 4
A
.
Câu 17. Cho hình vuông tâm
O
. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm
O
góc quay
,
0 2
biến
hình vuông trên thành chính nó?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Một.
Câu 18. Gieo ba con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau
là:
A.
12
216
. B.
1
216
. C.
6
216
. D.
3
216
.
Câu 19. Tập giá trị của hàm số
sin 3y x
là:
A.
[ 3;3].
B.
( 1;1).
C.
[ 1;1].
D.
3;3
Câu 20. Hàm số nào là hàm số lẻ ?
A.
tan
sin
x
y
x
. B.
cos .y x
C.
2
siny x
. D.
cot
cos
x
y
x
.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
,M N
lần ợt trung điểm
AD
BC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SMN
SAC
là:
A.
SD
. B.
SO
, với
O
là tâm nh bình hành
ABCD
.
C.
SG
, với
G
là trung điểm
AB
. D.
SF
, với
F
là trung điểm
CD
.
Câu 22. Biết rằng phương trình
3 cos sin 2x x
nghiệm dương nhất
a
b
, (với
,a b
các số nguyên dương và phân số
a
b
tối giản ). Tính
2
.a ab
A.
135.
S
B.
75.
S
C.
85.
S
D.
65.
S
Câu 23. Một phép tịnh tiến biến gốc tọa độ
O
thành điểm
1;2
A
thì biến điểm
A
thành điểm
A
tọa độ là:
A.
2;4
A
. B.
1; 2
A
. C.
4;2
A
. D.
3;3
A
.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90
biến điểm
1; 2
M
thành
điểm
M
. Tìm tọa độ điểm
M
.
A.
2;1
M
. B.
2;1
M
. C.
2; 1
M
. D.
2; 1
M
.
Câu 25. Khai triển nhị thức
5
2
x y
ta được kết quả là:
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
2 10 20 20 10
x x y x y x y xy y
.
B.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 10000 80000 400 10
x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 16 8 4 2
x x y x y x y xy y
.
D.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 80 80 40 10
x x y x y x y xy y
.
Câu 26. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình nh. Gọi
, , ,I J E F
lần lượt trung điểm
, , , .SA SB SC SD
Đường thẳng nào không song song với đường thẳng
?IJ
A.
.AD
B.
.AB
C.
.EF
D.
.CD
Câu 27. Tính tổng các nghiệm thuộc
(0;2 )
của phương trình
2 2
6sin 7 3sin2 8cos 6
x x x
.
A.
17
.
3
B.
7
.
3
C.
10
.
3
D.
11
.
3
Câu 28. Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển biểu thức
5
3
2
2
3x
x
A.
240.
B.
240.
C.
810.
D.
810.
Câu 29. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang
ABCD
/ /
AB CD
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hình chóp
.
S ABCD
4
mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
SO
(
O
là giao điểm của
AC
BD
).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
SBC
SI
( với
I
là giao điểm của
AD
BC
).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SAD
là đường trung bình của
ABCD
.
Câu 30. Gieo một đồng tiền liên tiếp
3
lần. Gọi
A
biến cố ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp. Tính
xác suất
( )P A
của biến cố
A
.
A.
3
( )
8
P A
. B.
1
( )
4
P A
. C.
1
( )
2
P A
. D.
7
( )
8
P A
.
Câu 31. Trong khai triển
8
(1 2 )x
, hệ số của
2
x
là:
A.
118
. B.
112
. C.
120
. D.
122
.
Câu 32. Phương trình
2
sin sin 2 0
x x
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( 10;10)
?
A.
0.
B.
5.
C.
2.
D.
3.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh

Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh năm học 2019-2020 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh năm học 2019-2020 để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 5 trang và 3 phần, phần kiến thức chung gồm 45 câu trắc nghiệm, phần dành cho học sinh không chuyên gồm 5 câu và 5 câu dành cho học sinh chuyên. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh năm học 2019-2020, mong rằng qua đây bạn đọc có thêm thật nhiều tài liệu để ôn tập môn Toán nhé. Ngoài ra mời bạn đọc cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 11

    Xem thêm