3 Đề thi học kì 1 lớp 2 môn tiếng Anh sách Family and Friends 2
3 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án theo giáo trình Family and Friends 2 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 2 năm 2023 - 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 2 khác nhau giúp các em học sinh lớp 2 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
3 Đề thi tiếng Anh học kì 1 Family and Friends special edition
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh Chân trời sáng tạo số 1
Exercise 1: Complete
is | are |
1. These _______ my pens.
2. That _______ a peg.
3. This ______ my new book.
4. Those _______ their schoolbags
5. That ______ his ruler
Exercise 2: Look at the pictures and complete the words
1. _ _ _ r d | 2. p _ _ _ a |
3. w _ t _ h TV | 4. _ i _ |
Exercise 3: Underline the correct word
1. He (like/ likes/ doesn’t) sweets.
2. What (do/ does/ don’t) she like?
3. She (don’t/ doesn’t/ hasn’t) like nuts
4. My brother (have/ haves/ has) got a new bag
5. What (do/ does/ doesn’t) you like?
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. Have/ sandwich/ you/ a/ got/ ?
__________________________________________________
2. haven’t/ No/ ,/ we
__________________________________________________
3. train/ the/ The/ is/ bed/ on/ ./
__________________________________________________
4. little/ Can/ ride/ sister/ your/ bike/ a/ ?/
__________________________________________________
5. Monday/ What/ we/ have/ on/ got/ ?
__________________________________________________
Xem đáp án chi tiết tại: Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh Family and Friends số 1
Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 family and friends có đáp án số 2
I. Read and match.
1. What is this? | A. My name is My Le. |
2. Is that your ball? | B. Yes, it is. |
3. What is your name? | C. It is on the bed. |
4. Is he a student? | D. It is a kite. |
5. Where is your teddy bear? | E. No, he isn't. |
II. Fill the blank.
a/ an/ is/ yes/ hand/
1. This is my _____. There are five fingers.
2. It's ____ eraser.
3. Is this Tom? - _____, it is.
4. There is _____ pen on the table.
5. Where _____ your book?
III. Reorder.
1. that/ eraser/ Is/ an/ ?/
________________________
2. isn't/ No, / it/ ./
________________________
3. doll/ Where/ your/ is/ ?/
________________________
4. under/ It's/ box/ the/ ./
________________________
5. a/ teacher/ is/ She/ ./
________________________
ĐÁP ÁN
I. Read and match.
1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - E; 5 - C;
Giải thích
1. “What is this?” nghĩa là “Đây là cái gì?”
=> trả lời “It’s + a/an + (đồ vât)”
2. “Is that a ball?” nghĩa là “Kia có phải là quả bóng không?”
=> trả lời Yes hoặc No
3. “What is your name?” nghĩa là “Tên bạn là gì?”
=> trả lời “My name is + (tên)”
4. “Is he a student?” nghĩa là “Anh ấy có phải là sinh viên không?”
=> trả lời Yes hoặc No
5. “Where is your teddy bear?” nghĩa là “Gấu bông của bạn ở đâu?”
=> trả lời vị trí cụ thể của con gấu bông
II. Fill the blank.
1 - hand; 2 - an; 3 - Yes; 4 - a; 5 - is;
III. Reorder.
1 - Is that an eraser?
2 - No, it isn't.
3 - Where is your doll?
4 - It's under the box.
5 - She is a teacher.
Đề thi học kì 1 family and friends 2 có đáp án số 3
I. Look and read. Put a (√) or a (X).There is an example.
II. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. There is one example.
III. Order the words. There is one example.
0. She's / student. / a/
She’s a student.
1. my / It’s / ice cream. / brother’s
______________________________
2. isn’t / a / She / teacher.
______________________________
3. slide. / It’s / the / under
_______________________________
4. your / teddy bear? / Where’s
_______________________________
5. is / This / my / mom.
_______________________________
6. a / He’s / farmer.
_______________________________
IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.There are two examples.
ĐÁP ÁN
I. Look and read. Put a (√) or a (X).There are two examples.
1 - V; 2 - X; 3 - V; 4 - X
Giải thích
1. Đây là búp bê của tôi
=> Đúng vì là hình con búp bê
2. Đây là tàu hỏa của tôi
=> Sai vì là hình ô tô
3. Đây là cái diều của tôi
=> Đúng vì là hình cái diều
4. Đây là con gấu bông của tôi
=> Sai vì là hình yo-yo
II. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. There is one example.
1 - hand; 2 - eyes; 3 - doll; 4 - car
III. Order the words. There is one example.
1 - It’s my brother’s ice-cream. (Đây là cái kem của anh trai tôi)
2 - She isn’t a teacher. (Cô ấy không là một giáo viên)
3 - It’s under the slide. (Nó ở dưới cầu trượt)
4 - Where’s your teddy bear? (Con gấu bông của bạn ở đâu?)
5 - This is my mom. (Đây là mẹ tôi)
6 - He’s a farmer. (Anh ấy là nông dân)
IV. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.There are two examples.
1 - pool
2 - ball
3 - duck
4 - doll
5 - kite
6 - four
Trên đây là Đề kiểm thi tiếng Anh học kì 1 lớp 2 kèm đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.