Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe + đáp án

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh

VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô, bậc phụ huynh Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có file nghe + đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây với cấu trúc bao gồm các dạng bài thường gặp trong các đề thi cuối học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 sẽ giúp các bé nắm vững những kiến thức trọng điểm.

Full name: ...............................................

Class: 3 .........

ENGLISH LANGUAGE TEST

Time: 45 minutes

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick . There is one example.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh

Đề thi học kì 1 lớp 3 tiếng Anh

Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3

Học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh

Task 3. Read and complete. There is one example.

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh

boxes it's white what colour this yellow

Quan: Look! These are our (0) boxes.

Nga: (1) ________ are they, Tony?

Tony: They are (2) ________, green, black, brown and white.

Nga: Is (3) ________ your box, Quan?

Quan: Yes, it is. (4) ________ black.

Nga: Is your box green, Tony?

Tony: No, it isn’t. Look! It’s (5) ________.

III. SPEAKING

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh 3

Task 1. Look, listen and point.

To do/ To say

Response

Back-up

Teacher (T) puts 6 cards on the desk and says:Now I say the word. You point to the picture. OK?T says: school, and points to flashcard 0.
Now you listen and point the correct picture. T says the following at random for S to point:

Student (S) listens and points to the flashcard corresponding to the word said by T.

Teacher (T) points to the flashcard and asks S:

1. classroom

2. library

3. computer room

4. music room

5. playground

6. gym

1. S points to flashcard 1.

2. S points to flashcard 2.

3. S points to flashcard 3.

4. S points to flashcard 4.

5. S points to flashcard 5.

6. S points to flashcard 6.

Is it the classroom/ library/ computer room/ music room/ playground/gym?

Task 2. Look and say.

To do/ To say

Response

Back-up

T puts flashcards (0-10) on the desk and says: Listen and point to the picture. Look! T points to flashcard 0 and says:That’s the school. Now you look and say. OK? T puts the flashcards on the desk for S to say.

T points to flashcard 1 (the classroom) and says: What’s this? It’s a classroom.Now I point and you say.

T points to the flashcards at random and asks:

S listens, looks at the flashcards and answers the T’s questions.

T points to the flashcards and asks S:

1. What’s this? (flashcard 3)

2. What’s this? (flashcard 4)

3. What’s this? (flashcard 6)

4. Is it big or small? (flashcard 8)

5. Is it new or old? (flashcard 10)

1. computer room

2. music room

3. gym

4. small

5. old

1. Is it a computer room?

2. Is it a music room?

3. Is it a gym?

4. Is it small?

5. Is it old?

Task 3. Listen and respond/ answer/ act out.

To do/ To say

Response

Back-up

T shows the scene picture and points to the school in the middle of the picture and says: Look at the picture. I am John. You are Nam. This is your school.

- Hi, Nam. Is your school big?

- Yes, it is.

S listens and answers the questions as the role of Nam.

T repeats the questions one more time and points to the rooms and the words in the picture.

1. Is that the computer room?

2. Is the classroom big?

3. Is that the library?

4. Where is your classroom?

5. Is your gym small?

1. Yes, it is.

2. No, it isn’t. It’s small.

3. Yes, it is.

4. It’s over there.

5. No, it isn’t. It is large.

1. Computer room?

2. Is it big or small?

3. Library?

4. Is it the classroom?

5. Is it the gym?

-- The end --

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick. There is one example.

1. B 2. A 3. A 4. A 5. B

Task 2. Listen and tickor cross x. There are two examples.

1.√ 2. x 3. x 4.√ 5. x

Task 3. Listen and number the pictures. The first picture is done for you.

1. E 2. F 3. D 4. C 5. B

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

1. school 2. new 3. classroom 4. small 5. playground

Task 2. Look and read. Tickor cross x the box. There are two examples.

1. x 2.√ 3. x 4.√ 5.√

Task 3. Read and complete. There is one example.

1. What colour 2. yellow 3. this 4. It’s 5. white

Kì thi học kì 1 là một kì thi quan trọng nhằm đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của các bé trong một khoảng thời gian học tập. Nhằm giúp các bé có một kì thi diễn ra thành công, chúng tôi xin gửi tới thầy cô, các bậc phụ huynh một vài Đề thi học kì 1 sau đây:

Chúc các bé ôn tập hiệu quả!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm