Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016 gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 10, giúp các bạn luyện tập và nâng cao kiến thức, ôn thi học kì I lớp hiệu quả.
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10
Đề kiểm tra học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2014 - 2015 trường THPT Châu Thành 1, Đồng Tháp
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: SINH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian giao đề (30 câu trắc nghiệm) |
Mã đề thi 132
Câu 1: Thứ tự nào dưới đây là đúng trật tự từ thấp đến cao của các cấp độ tổ chức sống?
A. Quần xã → cơ thể → quần thể → tế bào. B. Quần thể → cơ thể → tế bào → quần xã.
C. Tế bào → quần thể → cơ thể → quần xã. D. Tế bào → cơ thể → quần thể → quần xã.
Câu 2: Trong tế bào nhân thực, những bào quan chứa ADN là
A. ti thể, lưới nội chất hạt. B. không bào, lưới nội chất trơn.
C. bộ máy Gôngi, lục lạp. D. ti thể, lục lạp.
Câu 3: Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi cho tế bào hồng cầu ếch vào một dung dịch có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào?
A. Tế bào vỡ tung ra. B. Tế bào không thay đổi hình dạng.
C. Tế bào teo lại rồi trở về trạng thái ban đầu. D. Tế bào teo lại.
Câu 4: Những giới sinh vật nào gồm các sinh vật nhân thực?
A. Thực vật, động vật, khởi sinh. B. Nấm, thực vật, động vật.
C. Nấm, khởi sinh, thực vật. D. Khởi sinh, nấm, nguyên sinh.
Câu 5: Không bào trong tế bào lông hút của rễ có chứa nhiều
A. muối khoáng. B. sắc tố. C. chất độc. D. enzim tiêu hóa.
Câu 6: Trong tế bào nhân thực, nhóm các cấu trúc có màng kép là
A. lục lạp, không bào, ti thể. B. ti thể, lizôxôm, lục lạp.
C. ti thể, lục lạp, màng sinh chất. D. màng sinh chất, không bào, lizôxôm.
Câu 7: Theo thứ tự từ ngoài vào trong, tế bào vi khuẩn gồm các thành phần
A. vỏ nhầy → màng sinh chất → thành tế bào → tế bào chất.
B. thành tế bào → vỏ nhầy → tế bào chất → màng sinh chất.
C. thành tế bào → vỏ nhầy → màng sinh chất → tế bào chất.
D. vỏ nhầy → thành tế bào → màng sinh chất → tế bào chất.
Câu 8: Cho một mạch của phân tử ADN có trình tự 3' ATT GXX TAT GAT 5', trình tự các nucleotit trên mạch còn lại là:
A. 5' TAA XGG ATA XTA 3'. B. 3' TAA XGG ATA XTA 5'.
C. 5' TAA XGG TTA XTA 3'. D. 3' TAA XGG ATA GTA 5'.
Câu 9: Trong cấu trúc bậc 1 của protein, chuỗi polipeptit khác nhau ở
- Số lượng axit amin. - Trình tự các axit amin.
- Thành phần các axit amin. - Số loại liên kết hóa học.
Số đáp án đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Động vật ngủ đông có lớp mỡ rất dày có tác dụng
A. chống thoát hơi nước. B. dự trữ năng lượng.
C. thay thế thức ăn. D. cấu tạo nên các hoocmôn.
Câu 11: Loại tế bào nào sau đây không có thành tế bào?
A. Tế bào nấm. B. Tế bào vi khuẩn. C. Tế bào thực vật. D. Tế bào động vật.
Câu 12: Phân tử ADN có chiều dài 4080 Angstron (Ao), thì khối lượng của phân tử đó là
A. 72.104 đvC. B. 9.105 đvC. C. 54.104 đvC. D. 36.104 đvC.
Câu 13: Trong phân tử đường đa, các đơn phân liên kết với nhau nhờ liên kết
A. photpho dieste. B. hidro. C. glycozit. D. peptit.
Câu 14: Trên một phân tử ADN có khối lượng 720000 đvC số nuleotit loại Timin chiếm 30%, mạch thứ nhất có 200 nucleotit loại Adenin và 280 nucleotit loại Xitozin, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai?
(1) Tổng số nucleotit của cả ADN là 2400 nucleotit.
(2) Phân tử đó có 120 chu kì xoắn.
(3) Số liên kết hidro của phân tử đó là 2800 liên kết.
(4) Số nucleotit các loại trên mạch thứ hai là: A = 520; T = 200; G = 280; X = 200.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 15: Trong phân tử cacbohidrat có chứa các nguyên tố
A. C, H, O, P. B. C, H, O. C. C, H, N. D. C, H, O, N.
Câu 16: Một phân tử ADN có 3900 liên kết hidro, số nucleotit loại Xitôzin chiếm 30%, chiều dài của phân tử đó là bao nhiêu micromet?
A. 0,51 micromet. B. 0,408 micromet. C. 0,306 micromet. D. 0,102 micromet.
Câu 17: Những loại đường nào dưới đây là phân tử đường đơn?
A. Xenlulozơ, tinh bột, glucozơ. B. Tinh bột, mantozơ, glycogen.
C. Glucozơ, fructozơ, galactozơ. D. Glucozơ, tinh bột, sacarozơ.
Câu 18: Loại thực vật nào dưới đây có hàm lượng protein cao?
A. Đậu tương. B. Lạc. C. Lúa. D. Mía.
Câu 19: Làm thí nghiệm phá bỏ thành tế bào của các vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho vào dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào thì
A. các tế bào sẽ nổ tung ra. B. các tế bào sẽ có dạng hình cầu.
C. các tế bào sẽ teo lại. D. các tế bào sẽ có nhiều hình dạng khác nhau.
Câu 20: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì
A. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. B. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.
C. có khả năng thích nghi với môi trường. D. phát triển và tiến hoá không ngừng.
Câu 21: Tảo lục đa bào nguyên thủy là tổ tiên của giới nào?
A. Giới thực vật. B. Giới nấm. C. Giới khởi sinh. D. Giới nguyên sinh.
Câu 22: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào ruột. B. Tế bào da. C. Tế bào xương. D. Tế bào cơ tim.
Câu 23: Trong cấu trúc của nước, các phân tử nước liên kết với nhau nhờ
A. liên kết ion. B. liên kết hidro. C. liên kết hóa trị. D. liên kết peptit.
Câu 24: Trong quá trình phát triển của các loài lưỡng cư có giai đoạn đứt đuôi của nòng nọc, bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là
A. ti thể. B. không bào. C. lizôxôm. D. bộ máy Gôngi.
Câu 25: Chức năng bảo vệ cơ thể là của protein nào?
A. Hemoglobin. B. Kháng thể. C. Cazêin. D. Enzim.
Câu 26: Thành tế bào vi khuẩn được cấu trúc từ
A. kitin. B. peptiđoglican. C. lipit và protein. D. xenlulozơ.
Câu 27: Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vị theo trình tự như sau:
A. giới → ngành → lớp → bộ → loài → chi → họ.
B. giới → ngành → bộ → lớp → họ → chi → loài.
C. giới → họ → lớp → bộ → ngành → chi → loài.
D. giới → ngành → lớp → bộ → họ → chi → loài.
Câu 28: Trong tế bào sống có:
1. Các riboxom 2. Không bào 3. Màng sinh chất. 4. Màng nhân
5. Lưới nội chất 6. Thành tế bào 7. Lục lạp 8. Ty thể
Những thành phần có ở trong cả tế bào thực vật và tế bào vi khuẩn là
A. 1, 3, 6. B. 1, 2, 3, 5, 7, 8. C. 1, 2, 3, 4, 7. D. 1, 3, 5, 6.
Câu 29: Nhân thực, đa bào, tự dưỡng, sống cố định là đặc điểm của các sinh vật thuộc giới
A. Giới động vật. B. Giới nấm. C. Giới thực vật. D. Giới khởi sinh.
Câu 30: Các "dấu chuẩn" trên màng sinh chất của tế bào nhân thực là hợp chất nào?
A. Glicoprôtêin. B. Lipit. C. Glicolipit. D. Cacbohidrat.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10
Đáp án mã đề 132
1 | D | 7 | D | 13 | C | 19 | B | 25 | B |
2 | D | 8 | A | 14 | C | 20 | A | 26 | B |
3 | D | 9 | C | 15 | B | 21 | A | 27 | D |
4 | B | 10 | B | 16 | A | 22 | D | 28 | A |
5 | A | 11 | D | 17 | C | 23 | B | 29 | C |
6 | C | 12 | A | 18 | A | 24 | C | 30 | A |