Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2 là đề thi định kì cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 bao gồm bảng ma trận đề thi và đáp án giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài ôn thi môn Tiếng Việt học kì 1. Đồng thời đây là nguồn tài liệu hữu ích cho các thầy cô giáo khi ra đề thi cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
HỌC KÌ I - LỚP 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút (Thời gian kiểm tra đọc vào các tiết ôn tập).
I. Kiểm tra đọc (10 điểm):
A. Đọc thành tiếng:
1, Đọc các âm vần: anh, inh, uông, ênh
2, Đọc thành tiếng các từ ngữ:
Buổi sáng, cành chanh, ao chuôm, lưỡi liềm, cháy đượm
3, Đọc thành tiếng các câu sau:
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
B. Đọc hiểu:
1. Chọn vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ trống:
iêu/ yêu: ............ quý, cánh d.........
2: Điền các từ thích hợp trong ngoặc đơn sau vào chỗ chấm cho thành câu văn hoàn nội dung đoạn văn trên: ( cánh đồng, bầu trời)
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả .....................................
3. Nối ô chữ ở cột A với cột B tạo thành câu có nghĩa cho phù hợp:
A B
Bé | dạy em hát. | |
Cô giáo | rất chăm học. |
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
A. Chính tả:
1. Vần: anh, ay, ươt, inh, ênh
2. Từ ngữ: Cái giếng, đu quay, trắng tinh, diều sáo
3. Câu: Tập chép
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
B. Bài tập
1. Ghép đúng các tiếng tạo thành từ có nghĩa: (M2 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
2: Điền vào chỗ chấm thích hợp:
(c/ k/q): ...ái kính ...ềnh càng
(ng/ ngh): ...ờ ngợ ...ênh ngang
3. Gạch chân chữ viết đúng chính tả: (theo mẫu) M3 - 1 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1
I. Kiểm tra đọc: (10 đ)
A. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (2đ)
- Đọc đúng to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần) không được điểm
2, Đọc thành tiếng các từ ngữ (2đ)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định (0,4đ/ vần)
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ) không được điểm
3, Đọc thành tiếng các câu văn xuôi (3đ)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy (1,5đ/ câu)
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần) không được điểm
B. Đọc hiểu: (3 điểm)
1. Chọn vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ trống: (M1 - 1 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm):
+ Điền đúng: 0,5đ/vần
(Các vần điều đúng: - Yêu quý, cánh diều)
+ Điền sai hoặc không điền được: không được điểm
2. Điền các từ thích hợp trong ngoặc đơn sau vào chỗ chấm cho thành câu văn hoàn thành nội dung đoạn văn trên: (cánh đồng, bầu trời): (M2 - 1 điểm):
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
3. Nối ô chữ ở cột A với cột B tạo thành câu có nghĩa cho phù hợp: (M3 - 1 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm):
- Đọc hiểu, nối đúng: Bé -> rất chăm học; Cô giáo -> dạy em hát; (0,5 điểm/ cặp từ ngữ).
II/ Kiểm tra viết (10 đ)
A. Viết chính tả: ( 7 điểm)
1. Vần (1,5đ)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm
2. Từ ngữ: (1,5đ)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5đ/chữ
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ chữ
- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm
3. Câu (4đ)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng đúng cỡ chữ: 1 điểm/ câu (dòng thơ) - 0,2 điểm/ chữ.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ trừ 0,15 điểm (câu, dòng, thơ (0,15đ/chữ)
- Viết sai 1 lỗi trừ 1 điểm không viết được: Không được điểm
B. Bài tập
Ghép đúng các tiếng tạo thành từ có nghĩa: (M 1 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0, 5 điểm):
làng xóm
rau non
2: Điền vào chỗ chấm thích hợp: (M2 - 1 điểm – Mỗi ý đúng 0,25 điểm):
(c/ k/q): cái kính kềnh càng
(ng/ ngh): ngờ ngợ nghênh ngang
3. Gạch chân chữ viết đúng chính tả: (theo mẫu) (M3 - 1 điểm. Mỗi ý đúng 0, 5 điểm)
Gạch chân vào các từ chim câu, nuôi tằm
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Nội dung kiểm tra | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I. Kiểm tra đọc | A. Đọc thành tiếng | Số câu | 1 | ||||||||
Số điểm | 7 | ||||||||||
B. Đọc hiểu | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||||
II. Kiểm tra viết | A. Chính tả | Số câu | 1 | ||||||||
Số điểm | 7 | ||||||||||
B. Bài tập | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 |
Ngoài đề thi trên các bạn có thể tham khảo các đề ôn tập chuẩn bị kiến thức môn Toán lớp 1 và môn Tiếng việt lớp 1 cho bài thi cuối học kì 1 lớp 1 mà VnDoc sưu tầm, chọn lọc đạt kết quả tốt nhất. Mời các em cùng các thầy cô thường xuyên cập nhật các tài liệu.