Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Hóa học
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017. Thông qua việc tham khảo đề thi để các bạn hệ thống lại kiến thức môn học và rèn luyện kỹ năng giải đề, quý thầy cô có thêm tài liệu phục vụ quá trình ôn tập cho học sinh cũng như tích lũy thêm kinh nghiệm ra đề thi.
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 trường THPT Trần Hưng Đạo, TP Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016
SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ | ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 11 Năm học: 2016 – 2017 Ngày thi: 04/05/2017 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) |
Câu 1: Cho các chất sau: propan, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Hãy cho biết có bao nhiêu chất chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thấp (hoặc thường)?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 9,2g etanol thu được V lít khí CO2 (đkc). V nhận giá trị nào sau đây?
A. 4,48 B. 8,96 C. 6,72 D. 2,24
Câu 3: Khi cho a mol HCHO tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, ta thu được bao nhiêu mol kết tủa Ag?
A. a mol B. 2a mol C. 3a mol D. 4a mol
Câu 4: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 5: Tiến hành tách nước của butan-2-ol sản phẩm chính là:
A. metyl propen B. but-3-en. C. but-1-en D. but-2-en
Câu 6: Cho 27,6g ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 13,44 lit B. 6,72 lít C. 26,88 lít D. 2,24 lit
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl (PVC). Để tổng hợp 500 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 448,0. B. 896,0. C. 286,7. D. 224,0.
Câu 8: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. butan. B. 2,3-đimetylbutan.
C. 3-metylpentan. D. 2-metylpropan.
Câu 9: Khi cho hỗn hợp gồm etilen và propen tác dụng với H2O (xúc tác H2SO4 loãng) thì thu được mấy sản phẩm:
A. 3 sản phẩm B. 4 sản phẩm C. 2 sản phẩm D. 1 sản phẩm
Câu 10: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 16,80 gam. D. 18,96 gam.
Câu 11: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.
Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
Câu 12: Chất nào sau đây không tác dụng được với CH3OH (ở đk thích hợp)?
A. CuO B. C2H5OH C. NaOH D. Na
Câu 13: Chọn phát biểu đúng về etanol và phenol:
A. Cả etanol và phenol đều tác dụng được với Na.
B. Cả etanol và phenol đều tác dụng được với NaOH
C. Cả etanol và phenol đều có nhóm OH ancol
D. Cả etanol và phenol đều có nhóm OH và vòng benzen
Câu 14: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là:
A. 196 gam. B. 84 gam. C. 350 gam. D. 56 gam.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. C3H8 và C4H10. B. C2H6 và C3H8. C. CH4 và C2H6. D. C4H10 và C5H12
Câu 16: Đipropyl ete là sản phẩm tách nước của rượu nào dưới đây?
A. Propan-1-ol B. Etanol C. Metanol D. Butan-1-ol
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C3H8, C4H6, C5H10 và C6H6 thu được 7,92g CO2 và 2,7g H2O. Giá trị của m là:
A. 2,46g. B. 2,31g. C. 2,82g. D. 2,67g.
Câu 18: Phenol phản ứng được với các chất nào sau đây:
1. Na 2. NaOH
3. dung dịch Br2 4. dung dịch AgNO3/NH3 5. HBr
A. 1, 2, 4 B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 3 D. 1, 4, 5
Câu 19: Để phân biệt metanol và glixerol có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. quỳ tím B. Na C. Cu(OH)2 D. dd brom.
Câu 20: Khi trùng hợp chất nào sau đây ta thu được cao su buna?
A. CH2 = CH2 B. CH2 = CH - CH = CH2
C. CH3 – CH = CH2 D. C6H5 – CH = CH2
Câu 21: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là
A. etanal và metanal. B. butanal và pentanal.
C. propanal và butanal. D. etanal và propanal.
Câu 22: Công thức chung của dãy đồng đẳng benzen là:
A. CnH2n + 1 OH (n ≥ 1) B. CnH2n - 6 (n ≥ 1)
C. CnH2n - 6 (n ≥ 6) D. CnH2n + 2 (n ≥ 6)
Câu 23: Ứng với CTPT C7H8O có bao nhiêu đồng phân thơm tác dụng được với cả Na và NaOH
A. 4 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 24: Cho phenol lỏng tác dụng với chất X. Sau phản ứng thấy có khí không màu thoát ra. X có thể là:
A. HNO3 B. Fe
C. Na D. NaOH
Câu 25: Sản phẩm chính thu được khi cho CH3 - CH2 – CH = CH2 tác dụng với HCl là:
A. CH3-CH2- CHCl – CH3 B. CH3-CH2- CHCl- CH2Cl
C. CH3- CHCl- CH3 D. CH3-CH2- CH2- CH2Cl
Câu 26: Danh pháp thay thế của CH3-CH(CH3)-CH2OH là
A. 2-metylbutan -1-ol B. 2-metylpropan-1-ol
C. 3-metylpropan – 2-ol D. 1,2-đimetylpropan-1-ol
Câu 27: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3:
A. anđehit axetic, vinylaxetilen, etilen
B. anđehit fomic, but-1-en, axetilen
C. anđehit fomic, phenylaxetilen, but-1-in
D. propin, vinylbenzen, axetilen
Câu 28: Ancol CH3-CH(CH3)-CH2(OH)CH3. Có tên gọi là:
A. 2- metyl butan-3-ol B. 2- metyl pentan-3-ol
C. 3- metyl butan-2-ol. D. 3- metyl pentan-2-ol
Câu 29: Có các chất: phenol; vinylaxetilen; toluen; benzen; etilen. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 30: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen:
A. CH4. B. CaC2. C. Al4C3. D. Ag2C2.
Câu 31: Chất nào sau đây không phải là ancol
Câu 32: Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na dư thu được 16,8 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử 2 ancol là:
A. CH4O và C2H6O. B. C2H6O và C3H8O.
C. C4H10O và C5H12O. D. C3H8O và C4H10O.
Câu 33: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 1400 C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. C3H5OH và C4H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 34: Tên gọi nào sau đây không đúng với công thức: C6H5CH=CH2
A. phenyletilen B. etylbenzen C. vinylbenzen D. stiren
Câu 35: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch: CH3OH; C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. AgNO3/dd NH3. B. Cu(OH)2 C. CuO D. Na
Câu 36: Oxi hóa một ancol A bằng CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ B. Dẫn B qua dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thấy xuất hiện phản ứng tráng bạc. Công thức của ancol A là:
A. CH3-CH2-CHOH-CH3 B. CH3-C(CH3)OH-CH2-CH3
C. CH3-CHOH-CH3 D. CH3-CH2-CH2OH
Câu 37: Oxi hóa hoàn toàn mg một ancol A đơn chức. sản phẩm thu được sau phản ứng được dẫn lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đặc, bình (2) chứa nước vôi trọng dư. Thấy khối lượng bình (1) tăng 18g, bình (2) thu được 75g kết tủa trắng. Nếu oxi hóa mg A bằng CuO thu được khối lượng anđehit là bao nhiêu (biết hiệu suất của phản ứng oxi hóa bằng CuO là 90%)
A. 11g B. 9,9g C. 14,5g D. 13,05g
Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol C2H2 và 0,1 mol CH3CHO vào dd AgNO3/NH3 dư, đun nóng nhẹ. Khối lượng chất rắn thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 12 gam B. 33,6 gam C. 22,8 gam D. 21,6 gam
Câu 39: Để nhận biết 3 chất lỏng bị mất nhãn: C6H6, C6H5CH3, C6H5CH=CH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch NaOH D. quỳ tím
Câu 40: Phản ứng thế nguyên tử H bằng ion kim loại (AgNO3/NH3) xảy ra đối với
A. Tất cả các anken
B. Tất cả các ankin
C. Chỉ có các anken có nối đôi đầu mạch
D. Chỉ có các ankin có nối ba đầu mạch
----------- HẾT ----------
(Cho biết NTK của C = 12; O = 16; H = 1; N = 14, Cl = 35,5; Br = 80, I = 127; Na = 23; K = 39; Ag = 108; Ca = 40; Ba = 137)
Đáp án đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11
1. C 2. B 3. D 4. A 5. D 6. B 7. B 8. B 9. A 10. D | 11. B 12. C 13. A 14. D 15. A 16. A 17. A 18. C 19. C 20. B | 21. C 22. C 23. D 24. C 25. A 26. B 27. C 28. C 29. D 30. C | 31. A 32. A 33. C 34. B 35. B 36. D 37. D 38. B 39. A 40. D |