Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 năm 2022 - Đề số 2

Trắc nghiệm hóa 11 học kì 2 có đáp án - Đề số 2

Đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 năm 2021 - Đề số 2 được đội ngũ giáo viên của VnDoc biên soạn là đề thi hoá 11 học kì 2, gồm các câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 kì 2 có đán án đi kèm. Nội dung câu hỏi bám sát với cấu trúc đề thi, chương trình học. Hi vọng tài liệu này giúp các em có thể đạt được kết quả tốt trong kì thi.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC LỚP 11

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Câu 1. Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:

A. 2,2,4-trimetylpentan.

B. 2,4-trimetylpetan.

C. 2,4,4-trimetylpentan.

D. 2-đimetyl-4-metylpentan

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

A. Benzen + Cl2 (as).

B. Benzen + H2 (Ni, p, to).

C. Benzen + Br2 (dd).

D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).

Câu 3. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:

A. 5,6 lít.

B. 2,8 lít.

C. 4,48 lít.

D. 3,36 lít.

Câu 4. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là

A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).

B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).

C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).

D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).

Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3

X có công thức cấu tạo là?

A. CH3-CAg≡CAg.

B. CH3-C≡CAg.

C. AgCH2-C≡CAg.

D. A, B, C đều có thể đúng.

Câu 6. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH=CH.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CHO và CH3CH2OH.

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

Câu 7. Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol

A. CH3OH và C2H5OH.

B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H5OH và C4H7OH.

D. C3H7OH và C4H9OH.

Câu 8. Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù hợp là

A. CnH2n+1-2kCOOH ( n ≥ 2).

B. RCOOH.

C. CnH2n-1COOH ( n ≥ 2).

D. CnH2n+1COOH ( n ≥ 1).

Câu 9. Phương pháp để sản xuất axit axetic trong công nghiệp hiện nay được biểu diễn bằng phương trình hóa học nào sau đây?

A. C2H5OH + O2 \overset{enzim}{\rightarrow}\(\overset{enzim}{\rightarrow}\)CH3COOH + H2O

B. CH3OH + CO \overset{xt, t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{xt, t^{\circ } }{\rightarrow}\) CH3COOH

C. 2CH3CHO + O2 \overset{t^{\circ }, Mn^{2+}  }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ }, Mn^{2+} }{\rightarrow}\)2CH3COOH

D. CH3COOC2H5 \overset{H^{+},t^{\circ }  }{\rightleftharpoons}\(\overset{H^{+},t^{\circ } }{\rightleftharpoons}\)CH3COOH + C2H5OH

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là

A. 10,2 gam.

B. 2 gam.

C. 2,8 gam.

D. 3 gam.

Câu 11. Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?

A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4).

B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).

C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).

D. CH3CH2OH + CuO (to).

Câu 12. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây?

A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.

B. Crackinh butan

C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước.

D. A, C.

Câu 13. Đun nóng 6,6 gam andehit axetic (CH3CHO) với dung dịch AgNO3/NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 28,08 gam

B. 75,6 gam

C. 32.4 gam

D. 56,16 gam

Câu 14. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là

A. 2% →5%.

B. 5→9%.

C. 9→12%.

D. 12→15%

Câu 15. Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa: etylen glicol; axit fomic; fomon; ancol etylic?

A. dd AgNO3/NH3

B. CuO.

C. Cu(OH)2/OH-.

D. NaOH.

Câu 16. Thể tích H2 (0oC và 2 atm) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic là

A. 4,48 lít.

B. 2,24 lít.

C. 0,448 lít.

D. 0,336 lít.

Câu 17. 8,6 gam anđehit mạch không nhánh A tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 tạo 43,2 gam Ag. A có công thức phân tử là

A. CH2O.

B. C3H4O.

C. C4H8O.

D.C4H6O2.

Câu 18. Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số nguyên tử cacbon ít hơn có trong X là

A. 3,0 gam.

B. 4,6 gam.

C. 7,4 gam.

D. 6,0 gam.

Câu 19. Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl vào dung dịch NaOH loãng đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng

A. 4 chất.

B. 1 chất.

C. 2 chất.

D. 3 chất.

Câu 20. C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở?

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Bậc của ancol là

A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.

B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.

C. số nhóm chức có trong phân tử.

D. số cacbon có trong phân tử ancol.

Câu 22. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.

Câu 23. CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ

A. CH3COOCH=CH2.

B. C2H2.

C. C2H5OH.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 24. Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là

A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic.

B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.

C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic.

D. tên gọi khác.

Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng sau:

CH ≡CH \overset{HCHO}{\rightarrow}\(\overset{HCHO}{\rightarrow}\) butin-1,4-điol  \overset{H_{2},xt }{\rightarrow}\(\overset{H_{2},xt }{\rightarrow}\) \overset{+H_{2} O}{\rightarrow}\(\overset{+H_{2} O}{\rightarrow}\) Z

Y và Z lần lượt là

A. HOCH2CH2CH2CH3; CH2=CHCH=CH2.

B. HOCH2CH2CH2CH2OH; CH2=CHCH2CH3.

C. HOCH2CH2CH2CH2OH; CH2=CHCH = CH2.

D. HOCH2CH2CH2CH2OH; CH3CH2CH2CH3.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC LỚP 11

Đề thi hóa học kì 2 lớp 11

Đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 năm 2020 - Đề số 3

Câu 1. Thành phần của khí thiên nhiên là:

A. etan

B. propan

C. metan

D. butan

Câu 2. Chất dùng để điều chế ancol bằng phương pháp sinh hóa là:

A. Andehitt axetic

B. Etylclorua

C. Etilen

D. Tinh bột

Câu 3. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:

A. 5,6 lít.

B. 2,8 lít.

C. 4,48 lít.

D. 3,92 lít

Câu 4. X là hỗn hợp gồm 2 anken (ở thể khí ở điều kiện thường). Hiđrat hóa 2 anken tạo thành 4 ancol (không có ancol bậc III). Hai anken đó là:

A. propen và but-1-en

B. propen và but-2-en

C. etilen và propen

D. Propen và 2-metylpropen

Câu 5. Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây:

A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra.

B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thoát ra.

C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra.

D. Màu của dung dịch không đổi.

Câu 6. Cho các chất sau: CH3CH2CHO(1), CH2=CHCHO(2), CH3COCH3(3), CH2=CHCH2OH (4). Những chất tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, to) cho cùng một sản phẩm là:

A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 7. Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là

A. 2-metylbut-2-en.

B. 2-metylbut-3-en.

C. 2-metylbut-1-en.

D. 3-metylbut-1-en.

Câu 8. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HCHO.

B. CH3CH(OH)CHO

C. OHC-CHO.

D. CH3CHO.

Câu 9. Đốt cháy một số mol như nhau cua 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO2 như nhau và tỉ lệ số mol nước và CO2 đối với số mol của K, L, M tương ứng là 0,5:1:1,5. Xác định CT K, L, M (viết theo thứ tự tương ứng):

A. C2H4, C2H6, C3H4.

B. C3H8, C3H4, C2H4.

C. C3H4, C3H6, C3H8.

D. C2H2, C2H4, C2H6.

Câu 10. Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4

A. Butan.

B. Metan.

C. Etilen.

D. Etan.

Câu 11. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:

A. CnHn, n ≥ 2.

B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).

C. CnH2n-2, n≥ 2.

D. Tất cả đều sai.

Câu 12. Cho các chất sau: phenol, etan, etanol và propan - 1- ol. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. phenol.

B. etan.

C. etanol.

D. propan - 1 - ol.

Câu 13. Cho dung dịch chứa 4,4 gam CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Sau phản ứng thu được m gam bạc. Giá trị m là .

A. 10,8 gam.

B. 21,6 gam.

C. 32,4 gam.

D. 43,2 gam

Câu 14. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là:

A. 18,52%; 81,48%.

B. 45%; 55%.

C. 28,13%; 71,87%.

D. 25%; 75%.

Câu 15. Chất trùng hợp tạo ra cao su Buna là

A. Buta-1,4-dien.

B. Buta-1,3-dien.

C. Penta-1,3-dien.

D. Isopren.

Câu 16. Khi crackinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của X là:

A. C6H14.

B. C3H8.

C. C4H10.

D. C5H12.

Câu 17. Khi đun nóng ancol no, đơn chức, mạch hở Y với H2SO4 đặc ở 140oC thu được ete Z. Tỉ khối của Z đối với Y là 1,4357. X là

A. C2H5OH.

B. C4H9OH.

C. CH3OH.

D. C3H7OH.

Câu 18. Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là:

A. 176 và 180.

B. 44 và 18.

C. 44 và 72.

D. 176 và 90.

Câu 19. CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ

A. CH3COOCH=CH2.

B. C2H2.

C. C2H5OH.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 20. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa

A. 1

B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu 21. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.

Câu 22. Cho chuỗi phản ứng: C2H6O → X → axit axetic Y.

CTCT của X, Y lần lượt là

A. CH3CHO, CH3CH2COOH.

B. CH3CHO, CH3COOCH3.

C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO.

D. CH3CHO, HCOOCH2CH3.

Câu 23. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 24. Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của hai axit đó là

A. HCOOH, C3H7COOH.

B. CH3COOH, C2H5COOH.

C. CH3COOH, C3H7COOH.

D. HCOOH, C2H5COOH.

Câu 25. Chất tạo được kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2

A. HCHO.

B. HCOOCH3.

C. HCOOH.

D. Tất cả đều đúng.

Mời các bạn tham khảo đáp án đề thi học kì 2 lớp 11 năm 2020 tại: Đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 năm 2023 - Đề số 3

........................................

VnDoc đã giới thiệu Đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 năm 2023 - Đề số 2, được biên soạn bao gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 kì 2 giúp các em đánh giá mức độ học tập môn Hóa học cũng như củng cố lý thuyết, ôn tập Hóa học 11 học kì 2 tốt nhất.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi Hóa học kì 2 lớp 11 năm 2023 - Đề số 2. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải SBT Toán 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Hóa học 11

    Xem thêm