Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT
XUÂN
ĐỀ: 101
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
Năm học 2018 - 2019
Môn: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn
= 55.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan)
Câu 41: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá tr của V
A. 200. B. 50. C. 100. D. 320.
Câu 42: phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được 4,1 gam muối của một axit cacboxylic 1,88 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp
nhau. Công thức của hai este đó
A. HCOOCH
3
HCOOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOCH
3
CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COOC
3
H
7
.
Câu 43: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO
2
vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)
2
thì thu được hỗn
hợp 2 muối CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
. Quan hệ giữa a b là :
A. b < a < 2b. B. a = b. C. a > D. B. a < b.
Câu 44: Hỗn hợp X gồm but-1-en butan tỉ lệ số mol tương ng 1 : 3. Dẫn X qua ống
đựng xúc tác thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất mạch hở CH
4
, C
2
H
6
C
2
H
4
,
C
3
H
6
, C
4
H
6
, C
4
H
8
, C
4
H
10
, H
2
. T khối của Y so với X 0,5. Nếu dẫn 1 mol Y qua dung dịch
brom thì khối ợng brom phản ứng là:
A. 120 gam. B. 100 gam. C. 80 gam. D. 160 gam.
Câu 45: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X (Z
X
<20) 6 electron lớp ngoài cùng,
trạng thái đơn chất X không tác dụng với F
2
. V trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 8, chu 2, nhóm IVA. B. Ô số 8, chu 2, nhóm VIA.
C. Ô số 14, chu 3, nhóm VIA. D. Ô số 16, chu 3, nhóm VIA.
Câu 46: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO
3
)
2
0,4M
NaHSO
4
1,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là:
A. 23,52 B. 17,04 C. 15,92 D. 13,44
Câu 47: Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu :
A. CH
2
=C(CH
3
)
COOC
2
H
5
. B. CH
2
=C(CH
3
)
COOCH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
2
=CH
COOC
2
H
5
.
Câu 48: Cho đồ phản ng sau :
XY Z T
H
2
O H
2
SO
4
NaOH ®Æc HNO
3
KhÝ X dung dÞch X
t
o
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng :
A. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, N
2
O. B. NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2
O.
C. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2
. D. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3
.
Câu 49: Cho đồ phản ng :
(1) X + O
2
o
xt, t

axit cacboxylic Y
1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(2) X + H
2
o
xt, t

ancol Y
2
(3) Y
1
+ Y
2
o
xt, t

Y
3
+ H
2
O
Biết Y
3
công thức phân tử C
6
H
10
O
2
. Tên gọi của X là :
A. Anđehit metacrylic. B. Anđehit acrylic. C. Anđehit propionic. D. Anđehit axetic.
Câu 50: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây đúng ?
A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H
+
trong nước axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử hiđro axit.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH bazơ.
D. Một bazơ không nhất thiết phải nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 51: Tripanmitin công thức
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 52: Chất nào sau đây amin bậc 2?
A. H
2
N-CH
2
-NH
2
. B. CH
3
-NH-CH
3
. C. (CH
3
)
3
N. D. (CH
3
)
2
CH-NH
2
.
Câu 53: X este no, đơn chức, Y axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi
C=C; Z este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số
mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O
2
thu được tổng khối
lượng CO
2
H
2
O 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol
Br
2
. Khối ợng của X trong E là:
A. 8,6. B. 7,6. C. 6,8. D. 6,6.
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu liên tiếp trong
dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại kiềm đó
A. Li Na. B. K Rb. C. Rb Cs. D. Na K.
Câu 55: Hoà tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu
2
S FeS
2
trong dung dịch chứa a mol
HNO
3
thu được 31,36 lít khí NO
2
(ở đktc sản phẩm duy nhất của sự khử N
+5
) dung dịch
Y. Biết Y phản ng tối đa với 4,48 gam Cu giải phóng khí NO. Tính a ?
A. 1,42 mol. B. 1,44 mol. C. 1,92 mol. D. 1,8 mol.
Câu 56: Cho X, Y hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic M
X
< M
Y
; Z ancol
cùng số nguyên tử cacbon với X; T este hai chức tạo bởi X, Y Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16
gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O
2
(đktc), thu được khí CO
2
9,36
gam ớc. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br
2
. Khối lượng
muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH
A. 5,44 gam B. 5,04 gam C. 4,68 gam D. 5,80 gam
Câu 57: Hỗn hợp X gồm các chất : Phenol, axit axetic, etyl axetat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ
với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với
kim loại K thì thu được 2,464 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng muối trong Y lớn n khối lượng
hỗn hợp X ban đầu bao nhiêu gam?
A. 4,36 gam. B. 5,32 gam. C. 4,98 gam. D. 4,84 gam.
Câu 58: Trong các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ tan được trong nước.
(2) Xenlulozơ tan trong benzen ete.
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.
(4) Xenlulozơ nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.
(5) Xenlulozơ nguyên liệu để điều chế axetat, visco.
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 59: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO
3
)
2
Cu trong một bình
kín, thu được chất rắn Y khối lượng (m 7,36) gam. Cho toàn bộ chất rắn Y c dụng với dung
dịch H
2
SO
4
đặc, ng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít SO
2
(đktc)
sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:
A. 20,16 gam. B. 19,52 gam. C. 25,28 gam. D. 22,08 gam.
Câu 60: Hiđro hoá hoàn toàn m gam trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam
tristearoylglixerol (tristearin). Giá trị m
A. 87,2 gam. B. 88,4 gam. C. 78,8 gam. D. 88,8 gam.
Câu 61: Cấu nh electron của nguyên tử nguyên tố X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Số hiệu nguyên tử
của X
A. 19 B. 20 C. 39 D. 18
Câu 62: Cho c chất : C
6
H
5
OH (X) ; C
6
H
5
CH
2
OH (Y) ; HOC
6
H
4
OH (Z) ; C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH (T).
Các chất đồng đẳng của nhau :
A. X, Z, T. B. Y, T. C. Y, Z. D. X, Z.
Câu 63: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một ợng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi
cạn chỉ thu được hơi nước hỗn hợp X gồm hai muối (đều khối lượng phân tử lớn hơn 68).
Đốt cháy hoàn toàn ợng muối trên cần đúng 6,496 lít O
2
(đktc), thu được 4,24 gam Na
2
CO
3
;
5,376 lít CO
2
(đktc) 1,8 gam H
2
O. Thành phần phần trăm khối lượng muối khối lượng phân
tử nhỏ hơn trong X
A. 36,61%. B. 27,46%. C. 63,39%. D. 37,16%.
Câu 64: Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ
phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 65: Cho 360 gam glucozơ n men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn o ớc vôi
trong thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m
A. 400. B. 200. C. 320. D. 160.
Câu 66: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền tác dụng trên là
A. Mantozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 67: phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH
3
COOC
2
H
5
trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M.
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,30. B. 8,20. C. 10,20. D. 14,80.
Câu 68: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức đồng đẳng kế tiếp thành hai phần
bằng nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, thu được 108 gam Ag.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H
2
(xúc tác Ni, t
0
), thu được hỗn hợp
X gồm hai ancol Y Z (M
Y
< M
Z
). Đun nóng X với H
2
SO
4
đặc 140
0
C, thu được 4,52 gam hỗn
hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%.
Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng
A. 60%. B. 40%. C. 50%. D. 30%.
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
Fe
3
O
4
bằng 100 gam dung dịch HNO
3
a% vừa
đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO NO
2
khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ
chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá tr của a
A. 57,33. B. 63. C. 46,24. D. 43,115.
Câu 70: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m
A. 21,6. B. 16,2. C. 32,4. D. 10,8.

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 1. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn tham khảo.

---------------------------

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 167
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm