Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học trường THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước

Thư vin Đthi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
Trường THPT chuyên Quang Trung
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Trong hoạt động của operon Lac E. Coli, loại prôtêin o sau đây được tạo ra khi môi trường
hoặc không Lactose?
A. Protein Lac Y B. Protein ức chế C. Protein Lac A D. Protein Lac Z
Câu 2: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 6. Trên mỗi cặp NST thường đều xét 1 gen 4 alen; trên cặp
NST giới tính xét 1 gen 5 alen nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X. Loài này tối
đa bao nhiêu loại giao tử về các gen được xét?
A. 102. B. 96. C. 74 D. 80.
Câu 3: Lai 2 tế bào sinh dưỡng của hai loài khác nhau, tế bào I kiểu gen AABb, tế bào II kiểu gen
DdEe tạo ra tế bào lại. Nuôi tế bào lại trong môi trường đặc biệt thu được cây lai. Cho cây lại tự thụ phấn
thu được bao nhiêu dòng thuần về tất cả các gen?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 4: Phương thức hình thành loài diễn ra nhanh nhất bằng con đường
A. Nhân giống tính. B. Địa C. Sinh thái. D. Lai xa đa bội hoá.
Câu 5: Bón phân qua dựa trên sở sinh học sự hấp thụ các ion khoáng qua bộ phận nào sau đây?
A. Toàn bộ bề mặt B. Khí khổng. C. Lớp biểu của D. Cutin
Câu 6: Khu sinh học nào sau đây lưới thức ăn đơn giản nhất?
A. Rừng kim phương Bắc B. Savan
C. Thảo nguyên D. Đồng rêu hàn đới
Câu 7: Một quần thể đang cân bằng di truyền tỉ lệ kiểu gen Aa bằng 8 lần tỉ lệ kiểu gen aa. Tần số alen
a
A. 0,4 B. 0,2 C. 0,5 D. 0,3
Câu 8: Bước nào sau đây một trong các bước của thuật chuyển gen?
A. Xử hóa chất y lưỡng bội hóa các đơn bội.
B. Loại bỏ thành tế bào tạo tế bào trần.
C. Tạo dòng thuần chủng
D. Tạo ADN tái tổ hợp
Câu 9: chế điều hoà áp suất thẩm thấu của máu chủ yếu dựa vào
A. Điều hoà hấp thụ K
+
Na
+
thận B. Điều hoà hấp thụ nước K
+
thận
C. Điều hoà hấp thụ nước Na
+
thận D. Tái hấp thụ nước ruột già
Câu 10: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng thành phần gen trên một
nhiễm sắc thể
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 11: Cho biết alen trội trội hoàn toàn không phát sinh đột biến. Phép lai nào sau đây cho đời con
hai loại kiểu gen một loại kiểu hình?
A.
AA aa.
B.
aa aa.
C.
Aa AA.
D.
Aa Aa.
Câu 12: tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây ch diễn ra tế o chất?
A. Dịch mã. B. Phiên tổng hợp mARN.
C. Nhân đôi ADN. D. Phiên tổng hợp tARN.
Thư vin Đthi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Câu 13: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử n. B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n). D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 14: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen
không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 15: thể nào sau đây giảm phân cho 4 loại giao tử
A. AaBBddEE. B. AaBBddEe. C. AaBBDdEe. D. AaBbDdEe.
Câu 16: Một số hiện tượng như mưa lũ, chặt phá rừng, thể dẫn đến hiện tượng thiếu hụt các nguyên tố
dinh dưỡng như nitơ (N), photpho (P) canxi (Ca) cần cho một hệ sinh thái, nhưng nguyên t cacbon (C)
hầu như không bao giờ thiếu cho các hoạt động sống của các hệ sinh thái. Đó do nguyên nhân nào sau
đây?
A. Lượng cacbon các loài sinh vật cần sử dụng cho các hoạt động không đáng kể
B. Thực vật thể tạo ra cacbon của riêng chúng từ nước ánh sáng mặt trời
C. Các loài nấm vi khuẩn cộng sinh giúp thực vật dễ dàng tiếp nhận sử dụng hiệu quả cacbon
từ môi trường
D. Các nguyên tố dinh dưỡng khác nguồn gốc từ đất, còn cacbon nguồn gốc từ không khí
Câu 17: Một thể chứa 3 cặp gen dị hợp khi giảm phân thấy xuất hiện 8 loại giao tử với tỉ lệ như sau:
ABD = ABd = abD = abd = 5%; AbD = Abd = Abd = aBd = 20%, kiểu gen của thể đó
A.
B.
Bd
Aa
bD
C.
AB
Dd
ab
D.
BD
Aa
bd
Câu 18: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Giới hạn sinh thái tất cả các loài đều giống nhau
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết.
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
D. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh của sinh vật bị ức chế.
Câu 19: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
C. Đột biến gen thể xảy ra cả tế bào sinh dưỡng tế bào sinh dục.
D. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
Câu 20: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên các yếu tố ngẫu nhiên đều chung vai trò
nào say đây?
A. Làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định.
B. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thế.
C. Cung cấp các alen đột biến cho quá trình tiến hóa
D. Loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể
Câu 21: Yếu tố nào sau đây không đóng góp vào quá trình hình thành loài khác khu vực địa ?
A. Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ.
B. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách .
C. Quần thể cách li có kích thước nhỏ phiêu bạt di truyền đang xảy ra.
D. Dòng gen giữa hai quần thể này rất mạnh.
Thư vin Đthi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Câu 22: Xét hai cặp gen A, a B,b những gen không alen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể. Các
alen trội trội hoàn toàn. Trong điều kiện không phát sinh đột biến, kiểu gen nào sau đây kiểu hình
trội về cả 2 cặp tính trạng?
A. aB/aB B. Ab/ab C. AB/ab D. Ab/Ab
Câu 23: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Enzim ADN polimeraza tổng hợp kéo dài mạch mới theo chiều 3’ 5’.
B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chắc chữ Y.
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung nguyên tắc bản bảo tồn.
D. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chính.
Câu 24: một loài thực vật, alen A quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen a quy định quả chua;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với so với alen b quy định hoa trắng, hai cặp gen này nằm trên
hai cặp NST thường. Thực hiện phép lai giữa hai cây
P: AaBb aabb,
thu được các cây F
1
, tứ bội hóa
thành công các cây F
1
bằng dung dịch consixin. Chọn một trong các y F
1
đã t bội hóa cho tự thụ phấn.
Tỉ lệ phân li kiểu hình F
2
A. 1225:35:35:1 hoặc 35:1. B. 9:3:3:1 hoặc 35:1.
C. 105:35:35:1 hoặc 35:1. D. 105:35:35:1 hoặc 9:3:3:1.
Câu 25: Khi nói về quang hợp thực vật, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sử dụng biện pháp chọn giống bón phân hợp sẽ giúp tăng hệ số kinh tế của cây trồng.
B. Quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng.
C. Diệp lục b sắc tố trực tiếp chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP.
D. Quang hợp diễn ra o quan lục lạp.
Câu 26: Quan hệ giữa c loài sinh vật trong một vườn cam được tả như sau: "Kiến đỏ đuổi được
kiến hội - loài chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non, nhờ vậy rập lấy được nhiều nhựa cây cam
thải ra nhiều đường cho kiến hội ăn. Đồng thời kiến đỏ cũng tiêu diệt được sâu rệp cây". Mối quan hệ
giữa rệp cây cây cam; giữa kiến đỏ kiến hôi; giữa kiến đỏ rệp cây đều thuộc quan hệ
A. Hợp tác. B. Hội sinh. C. Đối kháng. D. sinh.
Câu 27: Tế bào của một loài sinh vật nhân khi phân chia bị nhiễm tác nhân hóa học 5BU, làm cho gen
A đột biến điểm thành alen a 120 chu xoắn 2800 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của
gen A
A. A = T = 201; G = X = 399. B. A = T = 800; G = X = 400
C. A = T = 401; G = X = 199 D. A = T = 801; G = X = 399
Câu 28: Một loài thực vật lưỡng bội 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, một quần thể thuộc loài này
đã xuất hiện hai loại đột biến thể một khác nhau. S lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dưỡng
của hai thể đột biến này
A. 11. B. 12. C. 5 4 D. 11 13
Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa sáng?
A. Phiến dây, giậu phát triển.
B. Mọc nơi quang đăng hoặc tầng trên của n rừng.
C. Phiến mỏng, ít hoặc không giậu.
D. xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
Câu 30: Trường hợp sau đây dẫn tới làm tăng mức độ xuất của quần thể?
A. Môi trường sống không giới hạn, kích thước của quần thể tăng nhanh
B. Giữa các thể cùng loài sự cạnh tranh gay gắt

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học trường THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học trường THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học trường THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước được biên soạn theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Nội dung kiến thức nằm trong chương trình học lớp 12.

VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học trường THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Toán lớp 12, Hóa học lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm