Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Đội Cấn

Trang 1/7 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
(Đề thi gồm có 6 trang)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 81: ruồi giấm, alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định nh cụt.
Cho ruồi cánh dài và cánh cụt giao phối với nhau thu được F
1
có tỉ lệ 50% ruồi nh dài : 50%
ruồi cánh cụt. Biết không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, kiểu gen của thế hệ P
A. vị trí các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
B. khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thcủa một loài.
C. sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
D. số lượng các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
Câu 83: Trong chọn giống, để loại bỏ một gen hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta
thường gây đột biến
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. lặp đoạn lớn nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể. D. lặp đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.
Câu 84: nời, Hệ nhóm máu ABO do một gen có ba alen (I
A
, I
B
, I
O
) quy định. Bố mẹ có
kiểu gen như thế nào sẽ cho thế hệ con có đủ 4 loại nhóm máu?
A. I
B
I
O
x I
A
I
B
. B. I
A
I
B
x I
A
I
B
. C. I
A
I
O
x I
B
I
O
. D. I
A
I
O
x I
A
I
B
.
Câu 85: Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
C. Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành thể đực.
D. Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
Câu 86: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tất cả các loài sinh vật đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
B. 64 bộ ba mã hoá cho các loại axit amin.
C. Trong một đoạn phân tử mARN nhân tạo chỉ có 2 loại nuclêôtit là A và U có thể mã
hóa cho tối đa 7 loại axit amin.
D. Axit amin triptôphan do một bộ ba mã hóa.
Câu 87: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là
A. các hợp chất hữu cơ tổng hợp ở rễ. B. nước và các ion khoáng.
C. nước. D. các ion khoáng.
Câu 88: người, sau bữa ăn nhiều tinh bt, nồng độ glucôzơ máu tăng lên. thể điều
hòa nồng độ glucôzơ trong máu bằng nhng phn ứng nào sau đây?
1. Tuyến ty tiết insulin. 2. Gan biến đổi glicôgen thành glucôzơ.
A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. AA x Aa. D. AA x aa.
Câu 82: Bản đồ di truyền là
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2019- 2020 - MÔN SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
3. Gan biến đổi glucôzơ thành glicôgen. 4. Tuyến ty tiết glucagôn.
5. Các tế bào trong cơ thể tăng nhận và sử dụng glucôzơ.
A. 2, 3, 5. B. 1, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 5.
Câu 89: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp
gián đoạn.
B. Enzim ADN polimeraza có vai trò bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
C. Mạch ADN mới được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung dựa trên mạch khuôn ADN.
D. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối ligaza.
Câu 90: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lặp đoạn có thể gây chết hoặc giảm sức sống cho thể mang đột biến.
B. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đo đon làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyn sang nhóm gen ln kết khác.
D. Đt biến chuyn đon có th không làm thay đi s lưng và thành phn gen ca mt NST.
Câu 91: Đối với sinh vật, liên kết gen hoàn toàn
A. hạn chế biến dị tổ hợp, các gen trong cùng một nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau.
B. tăng số kiểu gen khác nhau ở đời sau, làm cho sinh vật đa dạng phong phú.
C. tăng số kiểu hình ở đời sau, tăng khả năng thích nghi ở sinh vật.
D. tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hoá.
Câu 92: thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tđa lượng?
A. Sắt. B. Mangan. C. Lưu huỳnh. D. Bo.
Câu 93: Loại enzim nào sau đây khả năng làm tháo xoắn mạch ADN, tách 2 mạch của
ADN và xúc tác tổng hợp mạch polilnuclêôtit mới bổ sung với mạch khuôn?
A. ARN polimeraza. B. Ligaza. C. Restrictaza. D. ADN polimeraza.
Câu 94: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Bệnh máu khó đông ở người do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây nên.
B. Dung dịch cônsixin gây ra đột biến mất hoặc thêm cặp nuclêôtit.
C. Tia tử ngoại (UV) có thể làm cho hai bazơ timin trên cùng 1 mạch ADN liên kết với
nhau dẫn đến phát sinh đột biến gen.
D. Chất 5BU gây đột biến thay thế cặp A-T thành G-X qua 2 ln tái bản ADN to gen đt biến.
Câu 95: Quá trình nhân đôi ADN và phiên mã tổng hợp ARN có điểm chung
A. sự xúc tác của enzim ADN polimeraza. B. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. diễn ra trên cả phân tử ADN. D. diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.
Câu 96: Nhiễm sắc thể sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc thành phần
chủ yếu gồm
A. lipit và pôlisaccarit. B. ARN và pôlipeptit.
C. ARN và prôtêin loại histon. D. ADN và prôtêin loại histon.
Câu 97: Hình thức hô hấp của châu chấu là
A. hấp bằng mang. B. hô hấp bằng phổi.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
C. hấp qua bề mặt cơ thể. D. hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Câu 98: Khi làm tiêu bản tạm thời để quan sát nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi, cần sử dụng
oocxêin axêtic 4- 5% để
A. các nhiễm sắc thể co ngắn và hiện rõ hơn.
B. nhuộm màu các nhiễm sắc thể.
C. cố định các nhiễm sắc thể và giữ cho chúng không dính vào nhau.
D. các nhiễm sắc thể tung ra và không chồng gấp nhau.
Câu 99: Xét các loại đột biến sau:
1. Mất đoạn NST. 2. Lặp đoạn NST. 3. Chuyển đoạn không tương hỗ.
4. Đảo đoạn NST. 5. Đột biến th mt. 6. Đột biến th ba.
Có bao nhiều loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
A. AaaBb và AAAbb. B. Aaabb và AaaBB.
C. AAaBb và AaaBb. D. AAaBb và AAAbb.
Câu 101: Biết hoán vgen xảy ra với tần số 24%. Theo thuyết, thể kiểu gen
AB
ab
giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ
A. 12%. B. 24%. C. 26%. D. 28%.
Câu 102: Giả smột loài thực vật bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, các cặp nhiễm sắc th
tương đồng được hiệu Aa, Bb Dd. Trong các dạng đột biến lệch bội sau đây, dạng
nào là thể một?
A. AaBbDdd. B. AaBbd. C. AaBbbDd. D. AaaBbDd.
Câu 103: một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy
định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng.
Phép lai P: Aabb x aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F
1
là bao nhiêu?
A. 2 đỏ: 1 hồng: 1 trắng. B. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng.
C. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng. D. 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng.
Câu 104: thực vật, phép lai giữa 2 cây dị hợp tử hai cặp gen quy định thân cao, hoa đỏ
thu được F
1
4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình cây thấp, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Biết
mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, quá trình giảm phân giới đực và cái diễn ra
bình thường, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen của cây dị hợp tử trên
có thể
A. 40%. B. 1%. C. 10%. D. 20%.
Câu 105: đậu Lan, alen A quy định tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a
quy định tính trạng hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây nảy mầm từ hạt vàng có kiểu gen
thuần chủng với cây nảy mầm từ hạt xanh được F
1
. Cho F
1
tiến hành tự thụ phấn. Biết quá
trình giảm phân không xảy ra đột biến. Tính theo thuyết, tỉ lệ phân li màu sắc của các hạt
thu được trên các cây F
1
Câu 100: Lai hai cây m kiểu gen AaBB Aabb với nhau. Biết rằng, cặp gen A,a
nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 2, cặp gen B,b nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 6. Do xảy ra đột
biến trong giảm phân nên đã tạo ra cây lai thể ba cặp nhiễm sắc thể số 2. Cây kiểu
gen mang thể ba được tạo ra từ phép lai trên là
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Đội Cấn, Hà Nội

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Đội Cấn để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Mời bạn đọc cùng tham khảo và tải về tại đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Đội Cấn vừa đươc VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 40 trắc nghiệm và thí sinh làm trong thời gian 50 phút. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Đội Cấn, mong rằng qua đây bạn đọc có thêm tài liệu ôn tập môn Sinh học nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 12, Tiếng Anh 12, Ngữ văn 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Đánh giá bài viết
1 292
Sắp xếp theo

    Sinh học lớp 12

    Xem thêm