Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2019 trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương lần 2
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Lịch sử có đáp án
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2019 trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương lần 2. Tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019 Môn: LỊCH SỬ Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) |
Câu 1. Đóng góp đầu tiên, đồng thời cũng là đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong 30 năm đầu thế kỉ XX là
A. chuẩn bị tích cực về tư tưởng, chính trị, tổ chức và đào tạo cán bộ cách mạng (1921-1929).
B. gửi bản yêu sách 8 điểm đến Hội nghị Véc-xai, đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân (1919).
C. hợp nhất ba tổ chức cộng sản (tháng 2/1930).
D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn, đi theo khuynh hướng vô sản (tháng 7/1920).
Câu 2. Sự kiện quan trọng mở ra thời kì mới của phong trào cách mạng Đông Dương đầu thế kỉ XX là
A. phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ.
B. chủ nghĩa Mác- Lê-nin được truyền bá.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
D. liên minh công-nông hình thành.
Câu 3. Mâu thuẫn chủ yếu, hàng đầu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân pháp và phản động tay sai.
B. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân pháp.
C. giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.
D. giữa giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ phong kiến.
Câu 4. Nét nổi bật nhất trong nghệ thuật quân sự của cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý (1075-1077) là?
A. Kết thúc chiến tranh bằng hòa bình.
B. "Tiên phát chế nhân".
C. Phối hợp hiệu quả với các dân tộc ít người.
D. "Vườn không nhà trống".
Câu 5. Vai trò của Liên Xô trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít là gì?
A. Góp phần quan trọng.
B. Hỗ trợ lớn cho Anh và Mĩ.
C. Trụ cột, đóng vai trò quyết định.
D. Vai trò trực tiếp.
Câu 6. Trong xu thế hoà bình ổn định, hợp tác và phát triển, Việt Nam có được những thời cơ thuận lợi gì?
A. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hoá.
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
C. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kĩ thuật.
D. Ứng dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 7. Nội dung nào không phải đường lối xuyên suốt trong chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Bảo vệ hoà bình, an ninh thế giới.
B. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Mở rộng liên minh quân sự ở Châu Âu, châu Á và Mỹ Latinh
D. Viện trợ, giúp đỡ nhiều nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự đối đầu gay gắt giữa Liên Xô và Mỹ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Liên Xô giúp đỡ các nước giành độc lập đã thu hẹp hệ thống thuộc địa của Mỹ.
B. do cả hai nước đều muốn làm bá chủ thế giới.
C. Mỹ trở thành cường quốc kinh tế và quân sự, muốn thiết lập trật tự "đơn cực".
D. do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược phát triển của hai cường quốc.
Câu 9. Cho đoạn dữ liệu sau:
1) Tây Âu trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế- tài chính lớn của thế giới.
2) Sau hơn 1 thập kỉ suy thoái, kinh tế các nước đã được phục hồi và phát triển trở lại.
3) Tây Âu đẩy mạnh khôi phục kinh tế, khắc phục hậu quả chiến tranh.
4) Tây Âu lầm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái kéo dài.
Hãy sắp xếp các đoạn dữ kiện theo thứ tự thời gian các giai đoạn phát triển của Tây Âu sau năm 1945.
A. 4, 1, 3, 2
B. 1, 2, 4, 3.
C. 1, 3, 4, 2.
D. 3, 1, 4, 2
Câu 10. "Hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ, đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con đường giải phóng chúng ta". Nguyễn Ái Quốc rút ra chân lí đó dưới sự ảnh hưởng của cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Trung Hoa.
C. Cách mạng tư sản Pháp.
D. Cách mạng Tân Hợi.
Câu 11. Khẩu hiệu "Đánh đuổi Nhật - Pháp" được thay bằng khẩu hiệu "Đánh đuổi phát xít Nhật" được nêu ra trong
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1945).
B. Nghị quyết của Đại hội quốc dân Tân Trào.
C. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15 - 8 - 1945).
Câu 12. "NEP" là cụm từ viết tắt của?
A. Chính sách kinh tế mới.
B. Chính sách cộng sản thời chiến.
C. Sắc lệnh hòa bình.
D. Sắc lệnh ruộng đất.
Câu 13. Xô Viết- Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931, vì:
A. mở lớp dạy chữ Quốc ngữ, bài trừ các tệ nạn xã hội.
B. thành lập chính quyền cách mạng, thực hiện quyền làm chủ của nhân dân.
C. đem lại quyền tự do, dân chủ cho nhân dân.
D. thi hành 1 số biện pháp tích cực như: cải cách ruộng đất, bãi bỏ 1 số thuế vô lí.
Câu 14. Đảng Quốc Đại ở Ấn Độ không chủ trương lãnh đạo nhân dân đấu tranh bằng hình thức nào dưới đây?
A. Khởi nghĩa vũ trang.
B. Bãi công.
C. Biểu tình.
D. Tẩy chay hàng hóa Anh.
Câu 15. Tình trạng chính trị của nước Nga sau thắng lợi của Cách mạng tháng Hai là gì?
A. Các nước đế quốc can thiệp vào Nga.
B. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng.
C. Xuất hiện hai chính quyền song song tồn tại.
D. Nhà nước Xô Viết lên nắm quyền.
Câu 16. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh niên là
A. Báo Thanh Niên
B. An Nam trẻ.
C. Tác Phẩm "Đường Cách Mệnh".
D. Chuông rè.
Câu 17. Mục tiêu lớn nhất của cách mạng Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) là
A. cách mạng ruộng đất.
B. độc lập dân tộc.
C. đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. cải cách dân chủ.
Câu 18. Đâu là nhiệm vụ của chính quyền Xô Viết sau Cách mạng?
A. Cải cách hiệu quả bộ máy chính quyền cũ.
B. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp Tư sản và địa chủ.
C. Đàm phán để xây dựng bộ máy chính quyền mới.
D. Xây dựng quân đội Xô viết hùng mạnh.
Câu 19. Cuộc cách mạng được ví "như một chiếc chổi khổng lồ quét sạch mọi rác rưởi của phong kiến châu Âu"?
A. Cách mạng tư sản Anh.
B. Cách mạng tư sản Pháp.
C. Cách mạng tư sản Hà Lan.
D. Cách mạng tư sản ở Bắc Mĩ.
Câu 20. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng - công nghệ là
A. diễn ra với qui và tốc độ lớn chưa từng thấy.
B. diễn ra đầu tiên ở ngành chế tạo công cụ lao động.
C. diễn ra trên tất cả các lĩnh vực.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
Câu 21. Biện pháp thoát khỏi khủng hoảng kinh tế 1929-1933 của các nước tư bản Đức Ý, Nhật là gì?
A. Thiết lập chế độ độc tài phát xít và phát động chiến tranh chia lại thế giới.
B. Giảm giá sản phẩm để kích thích tiêu dùng.
C. Đóng cửa các nhà máy, xí nghiệp trong 1 thời gian ngắn.
D. Tiến hành cải cách kinh tế -xã hội.
Câu 22. Đặc điểm nổi bật lịch sử thế giới từ sau năm 1945 là
A. cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật được khởi đầu từ Mĩ.
B. thế giới hình thành "hai cực": Tư bản chủ nghĩa - Xã hội chủ nghĩa do Liên Xô, Mỹ đứng đầu mỗi bên.
C. hình thành 3 trung tâm kinh tế-tài chính: Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
D. hình thành một trật tự thế giới, hoàn toàn do phe tư bản thao túng.
Câu 23. Chọn đáp án đúng và điền vào chỗ trống trong đoạn tư liệu:
"Lúc này…… thuận lợi đã tới, dù có phải hi sinh đến đâu, dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải kiên quyết giành cho được……" (Hồ Chí Minh).
A. tình thế….. chính quyền.
B. điều kiện…. tự do.
C. thời cơ…. độc lập.
D. cơ hội….. độc lập.
Câu 24. Cách mạng tháng Tám diễn ra trong vòng:
A. 5 năm.
B. 6 tháng.
C. 15 năm.
D. 15 ngày.
Câu 25.
"Xã tắc từ đây vững bền
Giang sơn từ đây đổi mới".
Những câu thơ trên được ra đời trong bối cảnh cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nào thắng lợi?
A. Chống quân Minh.
B. Chống Tống thời Tiền Lê.
C. Chống Tống thời Lý.
D. Chống Mông- Nguyên.
Câu 26. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. phát triển mạnh mẽ, vươn lên đứng hàng thứ hai thế giới (sau Liên Xô)
B. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn, duy nhất thế giới.
C. bị thiệt hại nặng nề về người và của do hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vũ khí.
Câu 27. Để thích nghi với xu thế toàn cầu hóa, các nước trên thế giới đã và đang
A. tận dụng nguồn vốn và kĩ thuật bên ngoài để phát triển kinh tế.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. nắm bắt thời cơ vượt qua thách thức.
D. tiếp tục công cuộc đổi mới, ứng dụng thành tựu khoa học- kỹ thuật của thế giới.
Câu 28. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu và Nhật Bản có gì khác biệt trong mối quan hệ với Mĩ?
A. Nhật Bản liên minh với cả Mỹ và Liên Xô, còn Tây Âu chỉ liên minh với Mỹ.
B. Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mỹ, nhiều nước Tây Âu tìm cách thoát dần ảnh hưởng của Mỹ.
C. Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mỹ, Nhật Bản tìm cách thoát dần ảnh hưởng của Mỹ.
D. Nhật Bản và Tây Âu luôn liên minh chặt chẽ với Mỹ, là đồng minh tin cậy của Mỹ.
Câu 29. Điểm khác biệt cơ bản của chiến tranh thế giới thứ hai với chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. tính chất của chiến tranh.
B. hậu quả đối với nhân loại.
C. kẻ chủ mưu phát động chiến tranh.
D. nguyên nhân bùng nổ chiến tranh.
Câu 30. Văn hóa Việt Nam đã tiếp thu có chọn lọc những lĩnh vực văn hóa nào của Trung Quốc?
A. Chữ viết, tư tưởng, văn học.
B. Chữ viết, khoa học-kĩ thuật.
C. Chữ viết, Nho giáo, thơ Đường.
D. Chữ viết, lịch pháp.
Câu 31.
"Hai mươi năm trước ở nơi này
Đảng vạch con đường đánh Nhật-Tây
Lãnh đạo toàn dân ta chiến đấu
Non sông gấm vóc có ngày nay".
Địa danh lịch sử được nhắc đến trong đoạn thơ trên là
A. Bắc Sơn (Lạng Sơn).
B. Pác Pó (Cao Bằng).
C. Võ Nhai (Thái Nguyên).
D. Tân Trào (Tuyên Quang).
Câu 32. Mục tiêu đấu tranh của phong trào 1936-1939 là
A. tự do và độc lập dân tộc.
B. độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
C. độc lập dân tộc và dân chủ.
D. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
Câu 33. Đặc điểm nối bật của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 là gì?
A. Là cuộc khủng hoảng thừa, có quy mô nhỏ.
B. Là cuộc khủng hoảng đẩu tiên, gây hậu quả nặng nề.
C. Là cuộc khủng hoảng thiếu, có quy mô lớn nhất.
D. Là cuộc khủng hoảng thừa, trầm trọng nhất trong lịch sử thế giới tư bản.
Câu 34. Nhận định phản ánh đầy đủ mối quan hệ quốc tế trong nửa sau thế kỉ XX là
A. quy mô toàn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các quốc gia và các tổ chức quốc tế.
B. các quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hòa bình, vừa đấu tranh, vừa hợp tác.
C. sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh mới giành được độc lập vào các hoạt động chính trị quốc tế.
D. sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại đã tác động mạnh đến quan hệ giữa các nước.
Câu 35. Mục đích của tổ chức Liên Hợp Quốc được nêu rõ trong Hiến chương là
A. duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước.
B. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức, Italia và Nhật Bản.
D. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
Câu 36. Trong những năm chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu lâm vào khủng hoảng, Đảng và Nhà nước Việt Nam cho rằng:
A. Chủ nghĩa xã hội Việt Nam không chịu tác động, nhưng vẫn cần phải đúc kết bài học kinh nghiệm.
B. Mô hình chủ nghĩa xã hội không phù hợp ở Châu Âu.
C. Chủ nghĩa xã hội Việt Nam không chịu tác động từ cuộc khủng hoảng này, nên không cần sự điều chỉnh.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới chịu tác động lớn, nên đã điều chỉnh và tiến hành đổi mới đất nước.
Câu 37. Phương án "Maobáttơn" (chia đất nước Ấn Độ thành hai quốc gia tự trị - Ấn Độ và Pakixtan) được thực dân Anh đưa ra dựa trên cơ sở nào?
A. Sự khác biệt về tôn giáo.
B. Mâu thuẫn về chủng tộc.
C. Sự đối lập về địa-chính trị.
D. Sự chênh lệch về trình độ phát triển.
Câu 38. Điểm tương đồng trong quá trình ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Liên Minh châu Âu là gì?
A. Nhằm hạn chế những ảnh hưởng, tác động từ bên ngoài.
B. Hệ quả của toàn cầu hóa.
C. Xuất phát từ nhu cầu liên kết và hợp tác giữa các nước.
D. Đều là đối tác quan trọng của Nhật
Câu 39. Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam là
A. để tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản chủ nghĩa.
B. bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra.
C. bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất.
D. để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
Câu 40. Việt Nam được bầu làm Ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc trong nhiệm kì nào?
A. 2008 - 2009.
B. 2011 - 2012.
C. 2010 - 2011.
D. 2009 - 2010.
Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử
1. D | 2. C | 3. A | 4. B | 5. C | 6. C | 7. C | 8. D | 9. D | 10. A |
11. C | 12. A | 13. B | 14. A | 15. C | 16. A | 17. B | 18. B | 19. B | 20. D |
21. A | 22. B | 23. C | 24. D | 25. A | 26. B | 27. C | 28. B | 29. D | 30. C |
31. B | 32. D | 33. D | 34. B | 35. A | 36. D | 37. A | 38. C | 39. B | 40. A |
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2019 trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương lần 2. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.