Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm học 2017 - 2018 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
( Đề thi có 4 trang)
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 - NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề.
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: .............................................................................................................
Số báo danh: .................................................................................................................
Câu 1: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, có rất nhiều loài bị tuyệt chủng. Nguyên nhân chủ yếu làm cho các
loài bị tuyệt chủng là
A. do sinh sản ít, đồng thời lại bị các loài khác dùng làm thức ăn.
B. do cạnh tranh cùng loài làm giảm số lượng nên bị diệt vong.
C. có những thay đổi lớn về khí hậu, địa chất.
D. do cạnh tranh khác loài dẫn đến loài yếu hơn bị đào thải.
Câu 2: So với con đường hấp thụ nước và ion qua tế bào chất - không bào, con đường hấp thụ nước và ion qua
thành tế bào – gian bào có đặc điểm
A. nhanh và có tính chọn lọc cao hơn. B. nhanh và có tính chọn lọc thấp hơn.
C. chậm và có tính chọn lọc thấp hơn. D. chậm và có tính chọn lọc cao hơn.
Câu 3: Trong các nhân tố sau đây, có bao nhiêu nhân tố làm phá vỡ trạng thái cân bằng di truyền của quần thể?
(1) Các yếu tố ngẫu nhiên. (2) Giao phối không ngẫu nhiên. (3) Quá trình đột biến.
(4) Chọn lọc tự nhiên. (5) Di nhập gen. (6) Giao phối ngẫu nhiên
A. 2. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 4: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
C. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 5: Hai cặp alen Aa, Bb sẽ phân li độc lập với nhau trong quá trình giảm phân hình thành giao tử nếu chúng
A. nằm trên các cp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
B. tương tác qua lại với nhau để cùng quy định 1 tính trạng.
C. cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể giới tính.
D. cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường.
Câu 6: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
ổn định theo thời gian được gọi là
A. môi trường sống. B. ổ sinh thái C. sinh cảnh. D. giới hạn sinh thái.
Câu 7: Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trao đổi khí qua mang chỉ có ở cá xương. B. Ở lưỡng cư, máu không tham gia vận chuyển khí.
C. Lưỡng cư có thể trao đổi khí qua da và phổi. D. Thú là loài động vật tn cạn trao đổi khí hiệu quả nhất.
Câu 8: Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên chủ yếu cho cây là
A. vi khuẩn phản nitrat hóa và vi khuẩn nitrat hóa.
B. phân bón hóa học và quá trình c đnh đạm của vi khuẩn.
C. các phản ứng quang hóa và quá trình cố định đạm của vi khuẩn.
D. quá trình phân giải xác sinh vật và quá trình c đnh đạm của vi khuẩn.
Câu 9: Thứ tự các bước của quá trình nhân đôi ADN là
(1). Tổng hợp các mạch mới. (2) Hai phân tử ADN con xoắn lại. (3). Tháo xon phân tử ADN.
A. (1)
→ (3) → (2).
B. (1)
→ (
2)
→ (3).
C. (3)
→ (2) → (1).
D. (3)
→ (1) → (2).
Câu 10: Mối quan hệ giữa hai loài mà trong đó có mt loài không có lợi mà cũng không bị hại là
A. hội sinh và hợp tác. B. hội sinh và ức chế cảm nhiễm.
C. ức chế cảm nhiễm và cạnh tranh. D. hội sinh và cộng sinh.
Câu 11: Trong một quần thể sinh vật không có mối quan hệ nào sau đây?
A. kí sinh cùng loài. B. quan hệ cạnh tranh. C. quan hệ h tr. D. quan hệ cộng sinh.
Câu 12: Tất ccác loài sinh vật đều chung một bộ di truyền, trừ một vài ngoại lệ; điều này biểu hiện đặc
điểm gì của mã di truyền?
A. di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. di truyền luôn là mã bộ ba. D. di truyền có tính thoái hóa.
Câu 13: Cho các cá thể có kiểu gen: (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; (5) . Có bao nhiêu cá thể khi giảm phân có
thể xảy ra hoán vị gen ?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 14: Ở người bình thường, tâm thất trái của tim
A. chỉ bơm máu đi nuôi nửa cơ thể bên trái. B. chứa máu không pha (giàu O
2
).
C. bơm máu đến phổi để trao đổi khí. D. bơm máu đi vào động mạch phổi.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 15: Một bệnh nhân X khối u trong dạ dày. Bệnh nhân X được bác chỉ định phẫu thuật cắt bỏ khối u.
Việc cắt bỏ khối u đồng nghĩa với dạ dày của anh ấy cũng sẽ bị thu hẹp khoảng 1/2 so với lúc bình thường. Sau
khi, bệnh nhân X phẫu thuật và hồi phục về nhà, dự đoán nào sau đây đúng?
A. Bệnh nhân X không thể ăn các loại thịt được nữa.
B. Dạ dày giảm khả năng tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
C. Dạ dày mất khả năng tiêu hóa hóa học.
D. Ruột non tiết nhiều enzim pepsin hơn bù lại cho dạ dày.
Câu 16: Ở tế bào đng vật, ADN có trong
A. nhân tế bào. B. nhân tế bào, ti thể và lục lạp.
C. nhân tế bào và ti thể. D. ti thể, lục lạp.
Câu 17: Kết quả phân tích axit nucleic lấy từ mu máu của một bệnh nhân như sau: 32% Adenin; 20% Guanin;
18% Timin; 30 % Xitozin. Kết quả phân tích cho thấy đây là
A. ADN của vi khun có trong máu bệnh nhân. B. ADN đột biến có trong tế bào máu của bệnh nhân.
C. ARN có trong tế bào nhiễm virut của bệnh nhân. D. ADN của virut có trong u bệnh nhân.
Câu 18: Các gen cấu trúc khác nhau trong cùng một Operon thì
A. có s lần phiên mã hoàn toàn giống nhau. B. có số lần dịch mã hoàn toàn giống nhau.
C. có chức năng giống nhau. D. có cơ chế điều hòa phiên mã khác nhau.
Câu 19: ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không
xảy ra đột biến. Theo thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cái mắt đỏ : 1
ruồi đực mt trắng?
A. X
A
X
A
x X
a
Y. B. X
a
X
a
x X
A
Y. C. X
A
X
a
x X
a
Y. D. X
A
X
a
x X
A
Y.
Câu 20: Trong thí nghiệm được mô tả hình sau: người ta thấy giọt nước màu trong ống mao dẫn di chuyển về
phía trái. Điều này chứng tỏ hạt nảy mầm xảy ra quá trình hô hấp
A. cần khí oxi.
B. thải khí CO
2
.
C. tỏa nhiệt.
D. tạo năng lượng ATP.
Câu 21: Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem như loài mi vì
A. cây tứ bội giao phấn vi cây lưỡng bội cho đời con bất thụ.
B. cây t bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội.
C. cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội.
D. cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội.
Câu 22: Quần thể bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi nào sau đây?
A. trước sinh sản và đang sinh sản. B. đang sinh sản.
C. trước sinh sản và sau sinh sản. D. đang sinh sản và sau sinh sản.
Câu 23: Quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí sẽ khó xảy ra nếu
A. phiêu bạt di truyền xảy ra ở quần thể có kích thước nhỏ.
B. quần thcách li chịu áp lực chọn lọc tự nhiên khác với quần thể gc.
C. chọn lc tự nhiên xảy ra làm phân hoá vốn gen của các quần thể cách li.
D. diễn ra dòng gen thường xuyên giữa hai quần thể cùng loài.
Câu 24: Tương quan giữa số lượng thỏ mèo rừng Canada biến động theo chu kỳ nhiều năm. bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng về hiện tượng này?
(1) Kích thước quần thể th bị số lượng mèo rừng khng chế và ngược lại.
(2) Mối quan hệ giữa mèo rừng và thỏ là mối quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi.
(3) Sự biến động số lượng thỏ và mèo rừng là do sự thay đổi của nhân t phụ thuộc mật độ quần thể.
(4) Th là loài thiên địch của mèo rừng trong tự nhiên.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 25: Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
B. Không phải tất cả các biến ddi truyền đều là nguyên liệu của chn lọc tự nhiên.
C. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
D. Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
Câu 26: Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, pt biểu nào sau đây đúng?
A. Sản phẩm ổn định đầu tiên của chu trình Canvin có 6 cacbon.
B. Quang phân li nước cung cấp oxi cho giai đoạn c định CO
2
.
C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO
2
cần sự tham gia trực tiếp của NADPH.
D. Nếu không có NADPH từ pha sáng, glucôzơ không đưc tng hợp.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 27: Ở mt loài động vật, xét mt lôcut nằm trên nhiễm sắc thể tờng có hai alen, alen A quy định thực quản
bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định thực quản hẹp. Những con thực quản hẹp sau khi sinh ra bị
chết yểu. Một quần thể ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen ở giới đực và giới cái như nhau, qua ngẫu
phối thu được F
1
có 1% cá thể thực quản hẹp. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong quần thể (P)
tỉ lệ cá thể dị hợp so với t lệ cá thể đồng hợp là
A. 1/5. B. 1/4. C. 4/5. D. 2/5.
Câu 28: Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi lần
thứ nhất đã tạo ra các gen con, tất ccác gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi
trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại ađênin 1617 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với
gen A là
A. Thay thế mt cặp A - T bằng một cặp G - X. B. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
C. Mất mt cặp G - X. D. Mất mt cặp A-T.
Câu 29: Xét 3 locut gen quy định 3 tính trạng, nằm trên nhiễm sắc thể thường; mỗi locut gen 2 alen trội lặn
hoàn toàn. Trong phép giữa các cây (P) dị hợp tử về 3 cặp gen, F
1
xuất hiện 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 9:3:3:1.
Nhận định nào sau đây đúng?
A. ba cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, liên kết hoàn toàn.
B. ba cặp gen nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng, liên kết hoàn hoàn.
C. ba cặp gen nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau.
D. ba cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, hoán vị gen f = 50%.
Câu 30: Cho cây P dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết mi gen quy định mt tính trạng,
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 không thể là trường hợp nào sau đây?
A. 3:1. B. 4: 4: 1: 1. C. 1:2:1. D. 3: 6: 3: 1: 2: 1.
Câu 31: Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai P: AA
x aa thu được các hợp tử F
1
. Sử dụng côsixin tác động lên các hợp tử F
1
, sau đó cho phát triển thành các cây F
1
.
Cho các cây F
1
tứ bội tự thụ phấn, thu được F
2
. Cho tất cả các cây F
2
tự thụ phấn, thu được F
3
. Biết rằng cây t
bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có kh năng thụ tinh. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F
3
A. 77 cây hoa đỏ: 4 cây hoa trắng. B. 71 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.
C. 61 cây hoa đỏ: 11 cây hoa trắng. D. 65 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng.
Câu 32: Một quần thể thực vật giao phấn (P) đang trạng thái cân bằng di truyền. Tính trng màu hoa do một
gen có 2 alen A và a quy định. Chọn ngẫu nhiên các cây hoa đ từ quần thể (P) cho tự thụ phấn bắt buộc thu được
F1. Cứ 2000 cây ở F1 thì có khoảng 125 cây hoa trng. Tỉ lệ cây hoa đỏ thuần chủng trong quần thể P ban đầu là
A. 1/49. B. 6/7. C. 36/49. D. 3/4.
Câu 33: Ở ruồi giấm, xét hai cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho hai cá thể ruồi giấm giao
phối với nhau thu được F
1
. Trong tổng số cá thể thu được ở F
1
, số cá thể có kiểu gen đng hợp tử trội và số cá thể
kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cp gen trên đều chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo
thuyết, ở F
1
số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ
A. 92%. B. 85,3%. C. 8%. D. 84%.
Câu 34: ruồi giấm, 1 gen quy định mt tính trạng trội lặn hoàn toàn. Xét phép lai P. X
M
X
m
x X
m
Y. Khoảng cách giữa A B là 20cM còn khoảng cách giữa D E 40cM. Theo thuyết, bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng về F
1
?
I. F
1
có tối đa 400 loại kiểu gen khác nhau.
II. F
1
có tối đa 36 loại kiểu hình khác nhau.
III. Tỉ lệ cơ thể F
1
mang tất cả các tính trạng trội là 12,5%.
IV. Tỉ lệ cơ thể F
1
chứa toàn gen lặn là 0,12%.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 35:
Cho hình vquá trình phân bào của một tế bào (Y) một cây lưỡng bội X
kiểu gen dị hợp về tất cả các cp gen. Biết rằng cây X khi giảm phân bình
thường, xảy ra trao đổi chéo tại một điểm tất ccác cặp NST sẽ tạo ra tối đa
256 loại giao tử. Trên các NST có trong tế bào Y có các gen tương ứng ( kí hiệu
là A, B, D, e, M, m, N, n). Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kết thúc quá trình pn bào thì tế bào Y sẽ tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào mang bộ NST n+1.
II. Tế bào Y đang ở kì sau của quá trình nguyên phân.
III. Quá trình phân bào để tạo ra tế bào Y đã xảy ra sự không phân li ở 2 cặp NST.
IV. Cây X có bộ NST 2n = 4.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học

Mời bạn đọc tham khảo Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm học 2017 - 2018 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai, với 40 câu hỏi, thí sinh làm bài trong khoảng thời gian 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh thử sức.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm học 2017 - 2018 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm