Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh lần 2 năm 2015 trường THPT Cẩm Giàng 2, Hải Dương

Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh

Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh lần 2 năm 2015 trường THPT Cẩm Giàng 2, Hải Dương là đề thi thử đại học môn tiếng Anh có đáp án dành cho các bạn tham khảo, ôn thi tốt chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh được chắc chắn và hiệu quả cao nhất có thể. Chúc các bạn ôn thi và đạt kết quả tốt trong kì thi quan trọng sắp tới.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh lần 1 năm 2015 trường THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2015 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị

Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh lần 2 năm 2015 trường THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam

Đề thi thử đại học môn tiếng Anh

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CẨM GIÀNG II
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2014 – 2015
Môn: TIẾNG ANH
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh:.....................................................

Số báo danh:............................................................................

ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80)

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 1: There has been a great increase in retail sales, ______?

A. hasn't there B. isn't there C. isn't it D. doesn't it

Question 2: She asked me ______ I was looking at.

A. when B. if C. what D. why

Question 3: Tom: "______" Mike: "I won't say no!"

A. How are things with you, Mike?
B. What about playing badminton this afternoon
C. Mike, do you know where the scissors are?
D. What's your favourite, tea or coffee?

Question 4: Education in many countries is compulsory ______ the age of 16.

A. for B. when C. until D. forwards

Question 5: We must push the piano to the corner of the hall to ______ our party tonight.

A. make place for B. take up room to C. make room for D. give place to

Question 6: ______ his brother, Mike is active and friendly.

A. Alike B. Unlike C. Dislike D. Liking

Question 7: The boat was sailing north when a terrible storm ______ .

A. had broken B. broke C. would break D. was breaking

Question 8: Stephanie: "Oh, no! I left my book at home. Can I share yours?"

Scott: "______"

A. No, thanks. B. No, not at all! C. Yes, I do too. D. Yes, sure!

Question 9: The Lake District, ______ was made a national park in 1951, attracts a large number of tourists every year.

A. that B. where C. what D. which

Question 10: I'll give this dictionary to ______ wants to have it.

A. anyone B. whatever C. everyone D. whoever

Question 11: No one can avoid ______ by advertisements.

A. to be influenced B. having influenced C. influencing D. being influenced

Question 12: We decided to take a late flight _____we could spend more time with our family.

A. so as to B. in order C. so that D. in order to

Question 13: "What ______ if the earth stopped moving?"

A. happened B. would happen C. happens D. will happen

Question 14: Mai: "Do you want another serving of chicken soup?" Scott: "______."

A. No way B. No comment C. No thanks D. No longer

Question 15: Having traveled to different parts of our country, ______.

A. we have learned a lot about interesting lifestyles and customs
B. we are seeing a lot of interesting lifestyles and customs
C. many interesting lifestyles and customs have been learned by us
D. much has been learned about interesting lifestyles and customs

Question 16: Members of my family share the ______.

A. housewife B. hometown C. homework D. housework

Question 17: Sam: "How long does it take you to get to school?" Mai: "______."

A. About 15 minutes B. 15 pounds C. About 2 kilometres D. 2 years ago

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh

1. A

2. C

3. B

4. C

5. C

6. B

7. B

8. D

9. D

10. D

11. D

12. C

13. B

14. C

15. A

16. D

17. A

18. D

19. B

20. C

21. C

22. B

23. B

24. A

25. B

26. B

27. D

28. C

29. C

30. B

31. A

32. B

33. C

34. D

35. C

36. C

37. C

38. A

39. A

40. B

41. A

42. B

43. C

44. D

45. C

46. B

47. D

48. B

49. A

50. B

51. C

52. C

53. C

54. C

55. D

56. B

57. A

58. C

59. A

60. A

61. B

62. C

63. B

64. A

65. C

66. D

67. A

68. D

69. B

70. B

71. B

72. D

73.D

74. C

75. B

76. B

77. B

78. C

79. A

80. C

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 12 mới

    Xem thêm