Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Địa lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị (Lần 2). Việc tham khảo đề thi sẽ giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng giải đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài sao cho hợp lý. Mời các bạn cùng tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý Sở GD&ĐT Ninh Bình
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA ĐỢT II
Môn thi: Địa lí - Năm 2017
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:............ Số báo danh: .......
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Nội dung nào sau đây không thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Phát triển các ngành tận dụng được lợi thế của nguồn lao động.
B. Sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Sự hình thành các vùng chuyên canh.
D. Phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung.
Câu 2: Kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
B. sự phát triển của nền kinh tế trong nước và đổi mới trong cơ chế quản lí.
C. tăng cường nhập khẩu dây truyền máy móc, thiết bị.
D. đa dang hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
Câu 3: Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là
A. mục tiêu là làm ra nhiều sản phẩm
B. gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
C. tổ chức sản xuất ở vùng có địa hình, đời sống khó khăn
D. sản phẩm phục vụ cho việc tiêu dùng tại chỗ.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, trong hiện trạng sử dụng đất, loại đất chiếm phần lớn diện tích ở vùng Đồng bằng Sông Hồng là
A. đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây hàng năm
B. đất lâm nghiệp có rừng.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. đất phi nông nghiệp.
Câu 5: Với dân số đông nước ta có lợi thế về
A. tăng cường tích lũy vốn.
B. đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. mở rộng thị trường hàng xuất khẩu.
D. thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 6: Một trong những vấn đề mang tầm cỡ quốc tế đang được Nhà nước ta rất quan tâm để phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở vùng biển đảo là
A. bảo vệ môi trường biển.
B. thăm dò và khai thác dầu khí.
C. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ.
D. giải quyết vấn đề tranh chấp trên biển Đông.
Câu 7: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại.
B. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000-2014
C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000-2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
D. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014.
Câu 8: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho miền Bắc, miền Nam và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là
A. gió Đông Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió Đông Bắc và frông.
C. gió Tây Nam và frông.
D. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 9: Ở ĐBSH, rau vụ đông được phát triển mạnh là do
A. nguồn nước phong phú.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. đất đai màu mỡ.
D. ít có thiên tai.
Câu 10: Những tác động nào không phải là tác động tích cực của đô thị hóa tới sự phát triển xã hội ở nước ta hiện nay?
A. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập cho người lao động, giảm thất nghiệp.
B. Tạo nên dòng chuyển cư nông thôn – đô thị tìm việc làm.
C. Thúc đẩy giáo dục, y tế, văn hóa phát triển.
D. Phổ biến lối sống đô thị về các vùng nông thôn.
Câu 11: Dựa vào bảng số liệu
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2012
(Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế | 2000 | 2003 | 2005 | 2009 | 2012 |
Nhà nước | 9,3 | 9,9 | 9,5 | 10,0 | 10,4 |
Ngoài Nhà nước | 90,1 | 88,8 | 88,9 | 87,1 | 86,3 |
Có vốn đầu tư nước ngoài | 0,6 | 1,3 | 1,6 | 2,9 | 3,3 |
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2000 – 2012 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. biểu đồ miền. B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột ghép.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% (năm 2007) tập trung chủ yếu tại
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 13: Biểu hiện nào sau đây không đúng về tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm vẫn còn gay gắt ở nước ta (2005)?
A. tỉ lệ thất nghiệp là 2,1%.
B. tỉ lệ thiếu việc làm là 8,1%.
C. thiếu việc làm ở nông thôn là 4,5%.
D. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị là 5,3%.
Câu 14: Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
B. Dân số thành thị tăng nhanh.
C. Trình độ đô thị hoá thấp.
D. Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm.
Câu 15: Dân số nước ta năm 2015 là 91.713,3 nghìn người, diện tích 331.212 km2 thì mật độ dân số
A. 254,0 người/km2. B. 276,9 người/km2.
C. 277,9 người/km2. D. 256,9 người/km2.
Câu 16: Điểm khác biệt của Bắc Trung Bộ so với các vùng khác trong nước chịu ảnh hưởng nặng của
A. ngập lụt. B. bão.
C. cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng. D. hạn hán.
Câu 17: Dựa vào bảng số liệu
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA THỜI KÌ 1975 - 2002
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm | Cây công nghiệp hàng năm | Cây công nghiệp lâu năm |
1975 | 210.1 | 172.8 |
1980 | 371.7 | 256.0 |
1985 | 600.7 | 470.3 |
1990 | 542.0 | 657.3 |
1995 | 716.7 | 902.3 |
2000 | 778.1 | 1451.3 |
2005 | 861.5 | 1633.6 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta thời kì 1975 - 2002, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. biểu đồ cột ghép. B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ đường. D. biểu đồ tròn.
Câu 18: Ý nào dưới đây không đúng với hoạt động chủ yếu của bão ở nước ta?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam
B. Mùa bão ở miền Nam đến sớm hơn miền Bắc
C. Tần suất mạnh nhất ở vùng Bắc Trung Bộ
D. Mùa bão chủ yếu từ tháng 6 đến tháng 11 hàng năm
Câu 19: Vùng đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả.
B. chăn nuôi gia súc, cây lương thực.
C. chăn nuôi trâu, bò và trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. chăn nuôi trâu, bò và trồng cây lương thực thực phẩm.
Câu 20: Căn cứ vào biểu đồ tròn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2007?
A. Tỉ Trọng gia súc luôn cao nhất nhưng có xu hướng giảm.
B. tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt thấp nhất và ít biến động.
C. Giá trị sẩn xuất ngành chăn nuôi tăng gấp gần 1,6 lần.
D. Tỉ trọng gia cầm có xu hướng giảm khá nhanh.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta (năm 2007) là
A. Hồng ngọc, Rồng, Tiền Hải.
B. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
C. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
D. Lan Đỏ, Tiền Hải, Đại Hùng.
Câu 22: Điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. dân cư, nguồn lao động
B. cơ sở vật chất kỹ thuật và hạ tầng
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm
D. chính sách phát triển công nghiệp
Câu 23: Ở nước ta hiện nay số dân đông không gây trở ngại cho việc
A. phát triển kinh tế.
B. mở rộng thị trường.
C. giải quyết việc làm.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 24: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng Đông Bắc và Tây Bắc là
A. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. cao hướng tây bắc thấp dần xuống đông nam.
Câu 25: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta là
A. biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía Tây đất nước.
B. biển Đông làm tăng độ ẩm.
C. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
D. biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
Câu 26: Đặc trưng của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc là
A. cận nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh
B. cận xích đạo gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
D. nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh,
Câu 27: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào ở Đồng bằng sông Cửu Long chiếm diện tích lớn nhất?
A. Đất phèn. B. Các loại đất khác.
C. Đất phù sa ngọt. D. Đất mặn.
Câu 28: Khí hậu Việt Nam có đặc điểm nóng ẩm mưa nhiều theo mùa là do
A. nước ta nằm trong khu vực hoạt động thường xuyên của gió mậu dịch.
B. Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
C. Việt Nam nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới, chịu ảnh hưởng biển và gió mùa.
D. thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 29: Cảng nào là cửa ngõ ra biển tạo thế mở cho nền kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cảng Cái Lân B. Cảng Cửa Lò
C. Cảng Hải Phòng D. Cảng Vũng Áng
Câu 30: Điểm giống nhau về địa hình của 2 vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
B. có khí hậu cận xích đạo gió mùa.
C. có lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.
D. tất cả các tỉnh đều giáp nước Lào
Câu 31: Vùng ven biển Nam Trung Bộ thuận lợi cho nghề làm muối là nhờ
A. nhiệt độ cao, độ ẩm cao, có nhiều sông đổ ra biển.
B. bờ biển bằng phẳng, nắng nhiều.
C. nhiệt độ cao, thủy triều lên xuống mạnh.
D. nhiệt độ cao, nhiều nắng lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển.
Câu 32: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.
B. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng
C. đất bazan có tầng phong hóa sâu, địa hình sơn nguyên cao.
D. đất bazan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
Câu 33: Trở ngại lớn nhất của phân bố dân cư không đều là
A. tạo sức ép lớn đối với nền kinh tế.
B. chênh lệch kinh tế giữa các vùng miền.
C. khai thác tài nguyên và sử dụng lao động không hợp lý.
D. nhiều vùng dân số tăng nhanh.
Câu 34: Định hướng chính để tạo nên thể kinh tế liên hoàn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền.
B. kết hợp mặt biển với rừng ngập mặn và đất liền.
C. kết hợp mặt biển với rừng ngập mặn và đồng bằng.
D. kết hợp mặt biển với rừng ngập mặn và đảo, quần đảo.
Câu 35: Công nghiệp khai thác dầu khí nhanh chóng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là do
A. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
B. sản lượng khai thác lớn.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 36: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam.
D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m.
Câu 37: Cho biểu đồ sau
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 1986 - 2005
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
B. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực I và II.
C. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
D. Tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I.
Câu 38: Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
D. phương tiện khai thác còn lạc hậu.
Câu 39: Dân số nước ta vẫn còn tăng nhanh do
A. tuổi thọ trung bình tăng cao. B. tỉ lệ tử vong ở trẻ em giảm.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao. D. có quy mô dân số đông.
Câu 40: Tác động tích cực chủ yếu nhất của quá trình đô thị hóa là
A. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế cả nước và địa phương.
B. Phổ biến lối sống đô thị.
C. Tạo nhiều việc làm, giảm tỉ lệ thất nghiệp.
D. Cải thiện điều kiện và môi trường sống cho người dân.
---------Hết---------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
1, A 2, B 3, B 4, A 5, D 6, D 7, D 8, D 9, B 10, B | 11, A 12, A 13, C 14, B 15, B 16, C 17, C 18, B 19, C 20, A | 21, C 22, B 23, B 24, D 25, C 26, C 27, A 28, C 29, A 30, C | 31, D 32, D 33, C 34, A 35, A 36, D 37, D 38, D 39, D 40, A |