Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Trung Giã, Hà Nội (Lần 2)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Hóa học

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Trung Giã, Hà Nội (Lần 2). Đề thi được ra theo hình thức trắc nghiệm với 40 câu hỏi trong thời gian làm bài là 50 phút. Và để các bạn học sinh thuận tiện hơn trong quá trình đối chiếu kết quả bài làm của chính mình chúng tôi đã cập nhật đầy đủ và chính xác đáp án.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học Sở GD&ĐT Bắc Giang

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Thực hành Cao Nguyên, Đăk Lăk (Lần 2)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ
(Đề thi gồm 03 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.

Câu 1: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 250 mol HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 18,875 B. 19,125 C. 15,175 D. 14,725

Câu 2: Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?

A. Cu, Fe, Al, MgO. B. Cu, Fe, Al, Mg.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, FeO, Al2O3, MgO.

Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Na, Ba, K B. Na, Mg, K C. Na, Fe, K D. Be, Na, Ca

Câu 4: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4), Zn – Ni (5). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là

A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (3) và (4). D. (2) (3) và (5).

Câu 5: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng

A. Trùng ngưng B. Este hóa C. Xà phòng hóa D. Tráng gương

Câu 6: Cho 19,8 gam este đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 10,35 gam ancol etylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là:

A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2

Câu 7: Dung dịch axit H2SO4 loãng không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Cr. B. Al. C. Fe. D. Cu.

Câu 8: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

A. Ag. B. Fe. C. Au. D. Al.

Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. CH3CH(CH3)NH2 B. H2N(CH2)6NH2 C. C6H5NH2 D. CH3NHCH3

Câu 10: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen B. Poli (vinyl clorua) C. tơ olon D. tơ nilon-6,6

Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?

A. Alanin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glyxin

Câu 12: Cho các dung dịch sau: HCl, HNO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 39,6 gam CO2 và 3,36 lít N2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Số đồng phân amin của X là:

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 14: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 2,96. B. 2,32. C. 1,68. D. 3,84.

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào nước dư thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần 200 ml dung dịch HCl 1,5M. Giá trị của m là:

A. 4,6 B. 6,9 C. 3,45 D. 13,8

Câu 16: Thủy phân peptit Gly – Ala – Phe – Gly – Ala – Gly – Val thu được bao nhiêu đipeptit chứa Gly?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 17: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

A. Muối ăn B. Giấm ăn C. Cồn D. Xút

Câu 18: Hóa chất dùng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là:

A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. BaCl2.

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.

Câu 20: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?

A. CH3COOC2H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 21: Cho các phát biểu sau:

(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được sobitol.
(2) Glucozơ, fructozơ là monosaccarit.
(3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.
(4) Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3/NH3.
(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(7) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Số phát biểu không đúng là:

A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

Câu 22: Cho 17,8 gam hỗn hợp X gồm (CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:

A. 150 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 250 ml

Câu 23: Cho các chất: glixerol; triolein; dung dịch glucozơ; lòng trắng trứng; metylfomiat, axit axetic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 24: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính

A. CrO3 B. Fe2O3 C. FeO D. Al2O3

Câu 25: Chất không có phản ứng thủy phân là:

A. glucozo. B. saccarozơ C. Gly-Ala. D. Etyl axetat.

Câu 26: Chất nào dưới đây là etyl fomat?

A. HCOOCH3 B. CH3CH2COOH
C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH2CH3

Câu 27: Đung nóng 180 gam dung dịch Glucozơ 10% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Tính giá trị của m. (Biết hiệu suất phản ứng là 80%).

A. 32,4 B. 17,28 C. 27,0 D. 21,60

Câu 28: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là

A. CrO3. B. FeO.
C. Fe2O3. D. Fe2O3 và Cr2O3.

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 1,76 gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào 200ml dd gồm HNO3 0,1M và HCl 0,4M thu được dd X. Cho dd AgNO3 dư vào X thì xuất hiện a g kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử của NO3- là khí NO duy nhất. Giá trị của a là:

A. 11,48 B. 2,16 C. 13,64 D. 12,02

Câu 30: X là este no, đơn chức, Y là este đơn chức, không no chứa một nối đôi C = C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,08 lít O2 (đktc) thu được 6,48 gam nước. Mặt khác, đun nóng 10,56 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp muối chứa a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Biết A, B là các muối của các axit cacboxylic. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,9 B. 1,0 C. 1,2 D. 1,5

Câu 31: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O

X1 + 2HCl → X3 + NaCl

X4 + HCl → X3

X4 → tơ nilon-6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng

A. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4.

Câu 32: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,2 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 193 phút thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 23,3gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là.

A. 2,80 gam B. 8,4 gam C. 5,04 gam D. 4,20 gam

Câu 33: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M, FeCl3 aM và Al2(SO4)3 bM. Phản ứng thu được kết quả theo đồ thị sau:

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học

Tỉ lệ của a:b là:

A. 2 :3 B. 1 :3 C. 2 :5 D. 3 :2

Câu 34: Hòa tan hết m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na vào nước sau phản ứng chỉ thu được dung dịch X chứa 1 muối tan duy nhất. Sục CO2 đến dư vào dung dịch X thu được 11,7 gam kết tủa. Gíá trị của m là:

A. 7,3 B. 10,0 C. 8,7 D. 7,5

Câu 35: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:

(1) Dung dịch NaHCO3. (2) Dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Dung dịch CuCl2.
(4) Dung dịch Na2SO4. (5) Dung dịch Al2(SO4)3. (6) Dung dịch FeCl3.
(7) Dung dịch CrCl3. (8) Dung dịch NH4HCO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 7 B. 5 C. 8 D. 6

Câu 36: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 31,28 B. 10,80 C. 28,20 D. 25,51

Câu 37: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào:

A. 35 B. 40 C. 50 D. 45

Câu 38: Cho 55,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 10,6 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là

A. 80,72% B. 62,73% C. 63,27% D. 50,24%

Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho hỗn hợp Al2O3 và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào H2O.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch HCl dư

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 40: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C5H14O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 19,7. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:

A. 8,04 B. 13,18 C. 14,8 D. 4,24

-------------- HẾT ----------

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học

1, B

2, C

3, A

4, D

5, C

6, B

7, D

8, A

9, D

10, D

11, B

12, A

13, B

14, A

15, B

16, A

17, D

18, C

19, B

20, C

21, D

22, B

23, C

24, D

25, A

26, C

27, B

28, C

29, D

30, B

31, B

32, D

33, A

34, D

35, A

36, C

37, A

38, C

39, A

40, C

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Hóa khối B

    Xem thêm