Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh (Đề B) sở GD&ĐT Thanh Hóa năm học 2017-2018 (lần 3)

Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh (Đề B) sở GD&ĐT Thanh Hóa năm học 2017-2018 (lần 3) được sưu tầm và đăng tải dưới đây là đề thi mới nhất do Sở GD&ĐT Thanh Hóa tổ chức nhằm giúp các bạn hệ thống lại kiến thức cũng như chuẩn bị tốt nhất tâm lý trước khi bước vào kì thi vào lớp 10 quan trọng tới đây. Mời các bạn vào tham khảo.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THANH HÓA

ĐỀ B

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 LẦN 3 NĂM 2018

NĂM HỌC 2017 - 2018

Môn thi: TIẾNG ANH 9

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Ngày thi: 26/ 02/ 2018

(Đề thi gồm có 03 trang)

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived

3. A. which B. what C. whom D. why

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D. design

2. A. borrow B. divide C. obey D. comprise

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

1. I (go)________ to school by bicycle every day.

2.When I (come)_________ home from work, my mother was cooking dinner.

3.The children (play)_________________football at the moment.

4. If Mr. Cuong (be)_________rich, he would travel around the world.

5. He (live) __________________in Australia for 10 years.

6. Ba enjoys (play)_________________ football in the morning.

7. My new house (build)__________________next week.

8. If the weather gets worse, we (not go) ________________ to the beach.

II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

1. Nam often play football _______ Sundays.

A. at B. on C. for D. in

2. They learned English five years ago, ________________

A. have they B. haven’t they C. did they D. didn’t they

3. The city has recently set _____ a library in the West Suburb.

A. up B. off C. out D. down

4. Rice _______________________tropical countries.

A. is grown B. are grown C. was grown D.were grown

5. Park Hang Seo: “___________________________’’

Xuan Truong : “Don’t worry. I can fix it.’’

A. I’ve just bought a new car B. Where is your bike?

C. I am sorry that I have lost your bike. D. I am sorry that I have broken your bike

III. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.

1. This is my brother ______________name is Duy Manh. (His/ Her)

2. Ho Chi Minh was born______________May 19th, 1890 in Nghe An. (in/ on)

3. Nam didn't go to work yesterday_____________his illness. (because of/ despite)

4. We feel very____________ (happy/ happily)

5. My mother is a good___________ (cook/ cooker)

6. The book____________is on the table belongs to my brother. (whose/ which)

7. __________the weather is cold, many football-player in Viet Nam play football together. (Although/ Since)

PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3.0 điểm)

I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

children is living on with very

A Vietnamese boy named Nam is living (1) ______ the Smith family in the American state of Michigan. Mr. Smith (2) ______ a farmer, and Mrs. Smith works part-time at a grocery store in a nearby town. They have two (3) ___________, Tom and Mary. Nam often does chores after school. Sometimes, He also helps Mr. Smith on the farm. The family relaxes (4) ________ Sunday evenings and they watch Tom play soccer. Nam enjoys (5) __________ with the Smiths (6) __________ much.

II. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

I went to Australia on a student program last year and I like to (1)_______you about it. I was very (2)_______when I knew I was going to Australia because I had never been there before. I didn’t think about the problems of speaking English (3)_______I met my host family. At first I couldn’t communicate with them because my English was so bad. All the five years I had been learning English wasn’t much used at all (4)_______we didn’t have real practice at school. Even though my grammar was good, my pronunciation wasn’t. My problem is (5)_______ ‘l’ and ‘r’. For example, Australian people often asked “What do you eat in Vietnam?” I wanted to tell them that we eat rice, but they didn’t understand when I said “We eat lice”…

1. A. say B. tell C. talk D. speak

2. A. exciting B. excites C. excited D. excite

3. A. after B. until C. when D. while

4. A. although B. even C. because D. so

5. A. pronouncing B. speaking C. reading D. telling

III. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.

Mark Twain was a famous American writer. His real name was Samuel Langhorne Clemens and “Mark Twain” was his pen name. He was born in a small town on the Missouri River in the USA. The boy had many friends at school and when he became a writer, he described them in his stories.

When he was twelve, his father died and the boy began to work and learned the profession of a printer. He always wanted to be a sailor and when he was twenty, he found work on a river boat. Then he left the boat and lived in California. Here he began writing short stories under the name of Mark Twain. He sent them to newspapers. The readers liked his stories very much. His best novel “The Adventure of Tom Sawyer” was published in 1876.

1. Who was Mark Twain?

____________________________________________________________.

2. Where was he born?

____________________________________________________________.

3. How old was he when his father died?

____________________________________________________________.

4. Did the readers like his stories very much?

____________________________________________________________

PHẦN D: VIẾT (2.0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

1. People speak English all over the world.

English ____________________________________________________________.

2. “I want to be a doctor”, she said.

She said that________________________________________________________.

He has been studying English for six years.

He started _________________________________________________________.

4. Many trees died because of the bad weather

Because the weather __________________________________________________.

5. I don’t have the key, so I cannot get into the house

If I _______________________________________________________________.

II. Sắp xếp các từ, cụm từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

____________________________________________________________________

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

____________________________________________________________________

3. go swimming/ he/ when/ used to/ was/ young/ He/.

____________________________________________________________________

4. that/ suggests/ we/ play/ football/ Van Thanh/ everyday/ should/.

____________________________________________________________________

5. can/ people/ in/ think/ Many/ that/ we/ a lot/ the/ learn/ that/ of/ a/ country/ foreign/ culture/ by/ living/ simply/ culture./ about/

____________________________________________________________________

.................. HẾT ..................

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh: ................................

Chữ ký giám thị 1: ........................................................... Chữ ký giám thị 2: .......................

-------------

Trên đây, VnDoc.com đã gửi đến các bạn Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh có đáp án của Sở GD&ĐT Thanh Hóa. Các bạn hãy tải về và thử sức để có kì thi đạt kết quả tốt nhất nhé. Ngoài ra, chúng tôi cũng xin gửi đến các bạn ôn tập từng mảng kiến thức cụ thể như chuyên đề Các thì, word form...rất hữu ích cho các bạn ôn tập. Chúc các bạn có kì thi hiệu quả!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm