Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2015 - 2016 Phòng GD-ĐT Thanh Ba, Phú Thọ (Lần 2)

Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2015 - 2016

Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2015 - 2016 Phòng GD-ĐT Thanh Ba, Phú Thọ (Lần 2) bao gồm dạng bài phát âm, chọn đáp án đúng, chọn lỗi sai, đọc đoạn văn trả lời câu hỏi sẽ giúp bạn ôn thi tốt hơn. Các bạn cùng tham khảo nhé.

Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh tỉnh Bắc Giang năm học 2016 - 2017

Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh trường THCS Đông Hưng, Thái Bình năm học 2016 - 2017

Đề thi thử vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2016 - 2017 Phòng GD-ĐT Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc (Lần 1)

PHÒNG GD&ĐT THANH BA
------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9

Môn: Tiếng Anh

Đợt II - Năm học: 2015-2016

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

I. Chọn phương án (A, B, C hoặc D) ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của những từ còn lại trong mỗi câu sau. (1,0 điểm)

1. A. claimedB. warnedC. occurredD. existed
2. A. fieldsB. vehiclesC. cropsD. farmers
3. A. playB. dateC. payD. many
4. A. know B. soC. goD. now

II. Chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. (3,0 điểm)

1. The ............... of the volcano was predicted in advance, so no one was injured.

A. eruption B. erupted C. erupts D.erupt

2. Thank you for your letter, ........ I was very happy to get.

A. who B. which C. whom D. whose

3. ....... Nam was tired, he helped his mother with her housework.

A. Because B. However C. Despite D. Although

4. They suggest ...................off all the lights before leaving the room.

A. turn B. turning C. to turn D. turned

5. She lives with her parents....................Ho Chi Minh City.

A. in B. on C. at D. for

6. The tour guide told them _________ trash onto the water.

A. not throw B. not to throw C. to not throw D. not throwing

7. I am not fond of tennis and____________ .

A. my sister does, too B. so is my sister

C. neither is my sister D. my sister isn't

8. I can't understand the French visitors. I wish I ________French.

A. knew B. will know C. know D. have known

9. She asked me if I ________a laptop computer the following day.

A. buy B. will buy C. bought D. would buy

10. You have never been here before, ...?

A. have you B. you haven't C. you have D. have not you

11. If you ... a ghost, what would you do?

A. see B. have seen C. are seeing D. saw

12. He________in London at the moment.

A. studies B. is studying C. has studied D. will study

III. Chọn từ/ cụm từ gạch dưới (ứng với A, B, C hoặc D) cần phải sửa trong mỗi câu sau. (1,0 điểm)

1. My sister enjoys read about wild animals and natural mysteries.
A B C D

2. Mr. Thach who sing English songs very well is my teacher of English
A B C D

3. Ba can play the piano better more than his friends can.
A B C D

4. We can save nature resources by using solar energy.
A B C D

IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc trong các câu sau. (1,0 điểm)

1. If your child (practise) speaking English everyday, he will soon improve it.

2. Listen! I think someone (knock) at the door.

3. Who you (talk) on the phone when I came to meet you yesterday?

4. She didn't have enough time (visit) all the interesting places.

V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (1,0 điểm)

1. The baby laughed (HAPPY)____________________as she play with her toys.

2. Edison's most famous (INVENT)__________________was the electric bulb.

3. We were disappointed because of his bad (BEHAVE) ________ .

4. There are a lot of (BEAUTY) ________ mountains in Vietnam.

VI. Chọn một phương án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1,0 điểm)

Today, supermarkets are found in almost every large city in the world. But the first supermarket (26)_________opened only fifty years ago. It was opened in New York by a man named Michael Cullen.

A supermarket is different (27)___________other types of stores in several ways. In supermarkets, goods are placed on open shelves. The (28)__________ choose what they want and take them to the checkout counter. This means that fewer shop assistants are needed than in other stores. The way products are displayed is another difference between supermarkets and many other types of stores; (29)__________ example, in supermarkets, there is usually a display of small inexpensive items just in front of the checkout counter: candies, chocolates, magazines, cheap foods and so on.

1. A. is B. has been C. was D. were

2. A. in B. from C. of D. with

3. A. customers B. managers C. assistants D. sellers

4. A. in B. for C. of D. By

VII. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi. (1,0 điểm)

English is a very useful language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find it hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are written in English every day in many countries. English also helps to spread ideas and knowledge to all corners of the world. Therefore, the English language has helped to spread better understanding and friendship among countries of the world.

1. What can we do if we know English?

2. Are hundreds of books written in English every day in many countries?

3. What does English help to all corners of the world?

4. What language has helped to spread better understanding and friendship among countries of the world?

VIII. Hoàn chỉnh các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu đã cho trước. (1,0 điểm)

1. It takes Minh 2 hours to do his homework every day.

- Minh spends__________________________________________.

2. We were late for school because of the heavy rain.

- Because it___________________________________________________.

3."I'm working in a restaurant."she said

- She said___________________________________________.

4. It's two years since I last spoke to her.

- I haven't_____________________________.

------- Hết------

Họ và tên thí sinh: .................................... Số báo danh: ........................

Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm.

Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì, kể cả từ điển./.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 mới

    Xem thêm