Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Global Success số 6

Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Global Success có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 Global success do VnDoc.com cập nhật và đăng tải. Đề thi tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 6 sách Kết nối được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh 6 Global Success unit 1 - unit 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

Đề thi tiếng Anh 6 do VnDoc tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức. 

I. Đề thi giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 6 Global success

I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. 

1. A. studyB. mumC. menuD. subject
2. A. grammarB. startC. partD. sharpener
3. A. villasB. lightsC. clocksD. caps
4. A. bigB. pickC. thinD. write
5. A. likeB. myC. thingsD. kind

II. Choose the correct answer. 

1. The students can ____________ quietly in the school library.

A. do

B. go

C. have

D. study

2. My grandpa often ___________morning exercises.

A. do

B. does

C. have

D. play

3. Is Peter's room big ____ small?

A. and

B. but

C. or

D. for

4. This ______ my new friend, Phong.

A. be

B. am

C. are

D. is

5. ________ do you go to school? - By bike.

A. How

B. Why

C. What

D. Which

III. Give the correct form of the word in bracket. 

1. Look! Hung _______ football now. (play)

2. Phong ________ drinking coke. (like)

3. There ______ many flowers in the garden. (be)

4. _____ you often ______ comic books? (read)

5. Children like ___________ cartoon film. (watch)

IV. Choose the word or phrase that needs correcting and fix it.

1. He is (A) a round (B) face, a big nose (C), and short hair (D).

2. She doesn’t (A) very tall, but (B) she’s (C) pretty cute (D).

3. What (A) colour are (B) her eyes have (C)? - They’re blue (D).

4. He wears (A) glasses (B) and he has (C) very funny (D).

5. This (A) Sunday I do (B) the gardening (C) with (D) my mum.

V. Reorder the words to make sentences. 

1. do/ get up/ What time/ in the morning/ you/ ?/

___________________________________

2. school/ at/ every day/ My/ 5 p.m/ finishes/ ./

___________________________________

3. does/ teacher/ Where/ live/ your/ ?

___________________________________

4. What/ favorite/ your/ kind of/ is/ music/ ?

___________________________________

5. is/ table/ a bag/ There/ the/ on/ ./

___________________________________

VI.  Read the passage. Circle the best answer A, B or C to each of the questions.

At Hill bilingual school, students learn many subjects. For example, they learn Math in both Vietnamese and English, and they also study Science in English. Because of this, students spend their mornings and afternoons studying at school. Here, they only need to wear uniform on Tuesdays and Thursdays. Besides studying, students also play sports and join many clubs. For sports, there are swimming, basketball, frisbee, football, badminton to choose from. Once a week, students go to their favourite club to have some fun time.

1. What is the passage about?

A. Some sports at a school.

B. Some subjects at Hill school.

C. Student life at Hill school.

2. What does the word ‘they’ in line 2 mean?

A. The subjects.

B. The students.

C. The sports.

3. What sports do students play at Hill school?

A. Judo.

B. Frisbee.

C. Baseball.

4. Why do the students join the clubs?

A. Because they want to have fun.

B. Because they don’t like studying other subjects.

C. Because they can play sports there.

VII. For each question, complete the second sentence so that it means the same as the first. Use the word in brackets. 

1. The bookshop is next to the library.

_______________________(THERE)

2. This calculator belongs to Mike.

This calculator ________________. (IS)

3. We have to wear uniform only on Mondays and Fridays.

We have to wear uniform _______________. (WEEK)

4. She is the girl with blue eyes.

She __________________________. (HAVE)

5. Lisa always makes people laugh.

Lisa is a ________________________. (PERSON)

II. Đáp án Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 6 Global success

I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. 

1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - D; 5 - C;

II. Choose the correct answer.

1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - D; 5 - A;

III. Give the correct form of the word in bracket.

1. Look! Hung __is playing_____ football now. (play)

2. Phong ____likes____ drinking coke. (like)

3. There ___are___ many flowers in the garden. (be)

4. ___Do__ you often ___read___ comic books? (read)

5. Children like _______watching____ cartoon film. (watch)

IV. Choose the word or phrase that needs correcting.

1 - A sửa thành has

2 - A sửa thành isn't

3 - B sửa thành do

4 - C sửa thành is

5 - B sửa thành am doing

V. Reorder the words to make sentences.

1 - What time do you get up in the morning?

2 - My school finishes at 5 p.m every day.

3 - Where does your teacher live?

4 - What is your favorite kind of music?

5 - There is a bag on the table.

VI. Read the passage. Circle the best answer A, B or C to each of the questions.

1 - C

2 - B

3 - B

4 - A

Hướng dẫn dịch

Tại trường song ngữ Hill, học sinh được học nhiều môn học. Ví dụ, các em học Toán bằng cả tiếng Việt và tiếng Anh, đồng thời các em cũng học Khoa học bằng tiếng Anh. Vì vậy, học sinh dành cả buổi sáng và buổi chiều để học ở trường. Ở đây, họ chỉ cần mặc đồng phục vào thứ Ba và thứ Năm. Ngoài việc học, học sinh còn chơi thể thao và tham gia nhiều câu lạc bộ. Đối với thể thao, có bơi lội, bóng rổ, ném đĩa, bóng đá, cầu lông để bạn lựa chọn. Mỗi tuần một lần, học sinh đến câu lạc bộ yêu thích của mình để vui chơi.

VII. For each question, complete the second sentence so that it means the same as the first. Use the word in brackets.

1. The bookshop is next to the library.

_____There is a bookshop next to the library.___(THERE)

2. This calculator belongs to Mike.

This calculator _____is of Mike_______. (IS)

3. We have to wear uniform only on Mondays and Fridays.

We have to wear uniform _____twice a week____. (WEEK)

4. She is the girl with blue eyes.

She ________has blue eyes______. (HAVE)

5. Lisa always makes people laugh.

Lisa is a _______funny person______. (PERSON)

Trên đây là Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Kết nối tri thức có đáp án.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
101
5 Bình luận
Sắp xếp theo
  • anh bảo vũ
    anh bảo vũ

    hay

    Thích Phản hồi 19:13 10/11
    • Nam Nam
      Nam Nam

      😇😄


      Thích Phản hồi 05/11/21
      • Công Vinh Nguyễn
        Công Vinh Nguyễn

        😅😂


        Thích Phản hồi 12/11/21
        • BFF.Channy
          BFF.Channy

          cũng hay đấy nhớ -.-


          Thích Phản hồi 23/11/21
          • Thuy Nguyen
            Thuy Nguyen

            😇😃😅

            Thích Phản hồi 23/11/21
            🖼️

            Gợi ý cho bạn

            Xem thêm
            🖼️

            Đề thi tiếng Anh giữa kì 1 lớp 6 Global success

            Xem thêm
            Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
            Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Global Success số 6