Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 11: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt 3 tuần 11: Chính tả
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 11: Chính tả trang 54 và trang 57 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em luyện tập chính tả với rèn luyện cách phát âm, khắc phục lỗi chính tả mà các em thường gặp trong khi sử dụng từ ngữ.
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 11: Chính tả trang 54
Câu 1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a) (cong, coong)
chuông xe đạp kêu kính ......... ,vẽ đường ..........
b) (xong, xoong)
làm ......... việc, cái .........
Câu 2. Điền từ ngữ theo yêu cầu ở cột A vào chỗ trống ở cột B:
A | B |
a) Từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng s. | M: sông................... |
- Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất có tiếng bắt đầu bằng x. | M: xào nấu,................ |
b) Từ ngữ có tiếng mang vần ươn. | M: vườn,.................... |
- Từ ngữ có tiếng mang vần ương. | M: đường:................... |
TRẢ LỜI:
Câu 1. Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a) (cong, coong)
chuông xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong
b) (xong, xoong)
làm xong việc, cái xoong
Câu 2. Điền từ ngữ theo yêu cầu ở cột A vào chỗ trống ở cột B:
A | B |
a) Từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng s. | M: sông, suối, sữa chua, su su, … |
- Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất có tiếng bắt đầu bằng x. | M: xào nấu, xấu xí, xinh xắn, xanh tươi, ... |
b) Từ ngữ có tiếng mang vần ươn. | M: vườn, lươn, bươn chải, vươn, tàu lượn, .... |
- Từ ngữ có tiếng mang vần ương. | M: đường, tường, hương thơm, lương thực, sương, vương,... |
Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 11: Chính tả trang 57
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
Một nhà ...... àn đơn ....... ơ vách nứa
Bốn bên ...... uối chảy, cá bơi vui
Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa
Ánh đèn khuya còn ...... áng lưng đồi.
b) ươn hoặc ương
Mồ hôi mà đổ xuống v ....
Dâu xanh lá tốt vấn v .... tơ tằm
Cá không an muối cá ....
Con cãi cha mẹ trăm đ.... con hư.
Câu 2. Tìm và ghi lại các tiếng trong bài chính tả Vẽ quê hương:
a) Bắt đầu bằng s:...
Bắt đầu bằng x: ....
b) Có vần ươn: ....
Có vần ương: ....
TRẢ LỜI:
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
a) s hoặc x
Một nhà sàn đơn sơ vách nứa
Bốn bên suối chảy, cá bơi vui
Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa
Ánh đèn khuya còn sáng lưng đồi.
b) ươn hoặc ương
- Mồ hôi mà đổ xuống vườn
Dâu xanh lá tốt vấn vương tơ tằm.
- Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.
Câu 2. Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Vẽ quê hương:
a) Bắt đầu bằng s: sông.
Bắt đầu bằng x: xanh, xóm.
b) Có vần ươn: lượn.
Có vần ương: trường.
Ngoài ra các em luyện giải bài tập SGK Tiếng Việt 3 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc. Đồng thời các dạng Đề thi học kì 1 lớp 3 và Đề thi học kì 2 lớp 3 mới nhất được cập nhật. Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo đề thi, bài tập mới nhất.