Giáo án Tin học 9: Bài kiểm tra 1 tiết (số 3)
Giáo án Tin học 9
Giáo án Tin học 9: Bài kiểm tra 1 tiết (số 3) là mẫu giáo án lớp 9 chất lượng tham khảo giúp học sinh nắm bắt bài học Tin học nhanh chóng, giáo viên có mẫu giáo án điện tử Tin học 9 để biên soạn bài giảng hay, sinh động, giúp học sinh tiếp thu bài nhanh, nắm vững kiến thức, thực hành ứng dụng nhanh chóng các bài đã học.
Tuần: 28
Tiết: 55
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 3
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu học kì II tới tiết kiểm tra.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TL (60%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoang tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Tùy chọn Speed trong hiệu ứng chuyển trang chiếu có chức năng gì?
A. Chọn tốc độ chuyển tiếp ;
B. Chọn âm thanh đi kèm;
C. Tự động chuyển trang chiếu;
D. Chuyển trang chiếu khi nháy chuột.
Câu 2: Khởi động PowerPoint ta thực hiện lệnh:
A. Start → All Programs → Microsoft Word;
B. Start → All Programs → Microsoft Paint;
C. Start → All Programs → Microsoft PowerPoint;
D. Start → All Programs → Microsoft Excel;
Câu 3: Muốn tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu ta thực hiện lệnh:
A. Slide Show\Animation Transition;
B. Slide Show\Custom Animation;
C. Slide Show\Animation Schemes;
D. Slide Show\Slide Transition.
Câu 4: Để có một bài trình chiếu nhất quán ta nên đặt:
A. nhiều màu nền cho toàn bộ bài trình chiếu;
B. một màu nền cho toàn bộ bài trình chiếu;
C. không dùng màu nền cho toàn bộ bài trình chiếu;
D. mỗi trang một màu nền khác nhau;
Câu 5: Để định dạng toàn bộ nội dung trong một khung văn bản ta cần:
A. chọn trang chiếu.
B. chọn mẫu bố trí.
C. chọn khung văn bản.
D. chọn mẫu bài trình chiếu.
Câu 6: Để thêm trang chiếu mới ta thực chọn lệnh:
A. Insert → Picture; B. Insert → Table;
C. Insert → Videos; D. Insert → New Slide.
Câu 7: Tùy chọn điều khiển việc chuyển trang chiếu Automatically after có tác dụng gì?
A. Chọn âm thanh đi kèm;
B. Tự động chuyển trang chiếu;
C. Chỉ chuyển trang khi nháy chuột;
D. Chọn tốc độ chuyển tiếp.
Câu 8: Trong PowerPoint không có khả năng định dạng văn bản nào?
A. Căn thẳng hai lề; B. Căn lề trái;
C. Căn lề phải; D. Căn giữa.
Câu 9: Công việc nào là quan trọng nhất khi xây dựng bài trình chiếu?
A. Thêm các hình ảnh minh họa.
B. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu;
C. Nhập và định dạng nội dung văn bản;
D. Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu.
Câu 10: Chế độ nào hiển thị để sao chép và thay đổi vị trí các trang chiếu một cách thuận tiện?
A. Chế độ sắp xếp;
B. Chế độ thiết kế;
C. Chế độ trình chiếu;
D. Chế độ xem trước in.
Câu 11: Muốn áp dụng mẫu bố trí nội dung cho trang chiếu đang được hiển thị ta chọn lệnh:
A. Insert\Slide layout;
B. Format\New Slide;
C. Format\Slide layout;
D. Tools\Slide layout.
Câu 12: Đưa âm thanh vào trang chiếu ta chọn lệnh nào?
A. Insert → Movies and Sound → Movie From File;
B. Insert → Movies and Sound → Sound From File;
C. Insert → Movies and Sound → Picture File;
D. Insert → Movies and Sound → Movie and Sound From File;
Câu 13: Cách đơn giản nhất để tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu là:
A. mở bảng chọn Slide Show và chọn Animation Schemes.
B. mở bảng chọn Slide Show và chọn Slide Transition.
C. mở bảng chọn Slide Show và chọn View Show.
D. mở bảng chọn Slide Show và chọn Action Buttons.
Câu 14: Muốn hiển thị các mẫu bố trí ở ngăn bên phải cửa sổ ta chọn lệnh nào?
A. View → Slide Design;
B. View → Slide Show;
C. View → Slide Layout;
D. View → Slide Normal;
Câu 15: Cách thức thuận tiện nhất để sao chép và di chuyển các trang chiếu là hiển thị bài trình chiếu trong chế độ:
A. thiết kế.
B. sắp xếp.
C. trình chiếu.
D. xem trước khi in.
Câu 16: Nếu nháy nút Apply to All màu nền sẽ được áp dụng cho:
A. một trang của bài trình chiếu;
B. năm trang chiếu đầu tiên;
C. năm trang chiếu cuối cùng;
D. toàn bộ bài trình chiếu.
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Em hãy cho biết mục đích của việc chèn hình ảnh vào trang chiếu? Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh những lỗi gì?
Câu 2: (2.0 điểm) Em hãy cho biết tác dụng của màu nền trang chiếu và định dạng văn bản trong một bài trình chiếu? Trình bày các bước để tạo màu nền cho một trang chiếu?
Câu 3: (2.0 điểm) Em hãy cho biết lợi ích của việc tạo bài trình chiếu dựa trên một mẫu có sắn? Nêu các bước cơ bản để tạo bài trình chiếu bằng phần mềm trình chiếu?
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu | Đáp án chi tiết | Biểu điểm |
Phần trắc nghiệm: | ||
Câu 1: | A | 0.25 điểm |
Câu 2: | C | 0.25 điểm |
Câu 3: | D | 0.25 điểm |
Câu 4: | B | 0.25 điểm |
Câu 5: | C | 0.25 điểm |
Câu 6: | D | 0.25 điểm |
Câu 7: | B | 0.25 điểm |
Câu 8: | A | 0.25 điểm |
Câu 9: | D | 0.25 điểm |
Câu 10: | A | 0.25 điểm |
Câu 11: | C | 0.25 điểm |
Câu 12: | B | 0.25 điểm |
Câu 13: | A | 0.25 điểm |
Câu 14: | C | 0.25 điểm |
Câu 15: | B | 0.25 điểm |
Câu 16: | D | 0.25 điểm |
Phần tự luận: | ||
Câu 1: | + Mục đích của việc chèn hình ảnh vào trang chiếu: - Hình ảnh thường được dùng để minh họa nội dung dạng văn bản. - Hình ảnh làm cho bài trình chiếu hấp dẫn và sinh động. + Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh: - Các lỗi chính tả; - Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ; - Qua nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu; - Màu nền và màu chữ khó phần biệt. | 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 2: | + Màu nền trang chiếu và định dạng văn bản là các yếu tố làm cho bài trình chiếu thêm sinh động và hấp dẫn. + Để tạo màu nền cho trang chiếu ta thực hiện: - Bước 1: Chọn trang chiếu trong ngăn bên trái. - Bước 2: Chọn lệnh Format à Background. - Bước 3: Nháy mũi tên và chọn màu thích hợp. - Bước 4: Nháy nút Apply trên hộp thoại. | 1.0 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Câu 3: | + Mẫu bài trình chiếu gồm màu nền, các hình ảnh trên nền trang chiếu và định dạng văn bản được thiết kế sẵn để sẵn sàng áp dụng cho bài trình chiếu. + Các bước tạo bài trình chiếu: 1. Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu. 2. Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu. 3. Nhập và định dạng nội dung văn bản. 4. Thêm các hình ảnh minh họa. 5. Tạo các hiệu ứng động. 6. Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu. | 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Thống kê chất lượng:
Lớp | Tổng số học sinh | THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA | |||||||
Điểm >=5 | Điểm từ 8 - 10 | Điểm dưới 5 | Điểm từ 0 - 3 | ||||||
Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | ||
9A1 | |||||||||
9A2 |
V. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................