Có một số từ đồng nghĩa với "may mắn" :
1. Hên: Chỉ sự gặp may, sự thuận lợi ngẫu nhiên.
2. Thuận lợi: Mang ý nghĩa về sự suôn sẻ, dễ dàng và thuận tiện.
3. Khá may: Gần gũi với ý nghĩa của "may mắn", tức là những sự kiện thuận lợi và tích cực xảy ra.
4. Phúc lành: Chỉ những điều thiện lành, thuận lợi hoặc may mắn xảy ra trong cuộc sống.
- Từ ngữ chỉ sự vật ở trường: bàn học, thầy giáo, cô giáo
- Từ ngữ chỉ hoạt động diễn ra ở trường: viết bài, đọc bài, nghe giảng
- Từ ngữ chỉ đặc điểm của sự vật, hoạt động ở trường: nghiêm trang, ngoan ngoãn, chăm chỉ
- Tên bài văn: Bé Hoa
- Tác giả: Việt Tâm
- Hình ảnh đẹp: Em Nụ môi đỏ hồng, trông yêu lắm. Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, tròn và đen láy.
giá sách:
Mẹ mua cho em một cái giá sách mới.
chữa bài tập:
Bạn Kiên không chăm chú lắng nghe cô chữa bài tập
nhanh nhẹn:
Bé Hoa nhanh nhẹn theo sau mẹ ra sân.
v: vải, vịt, voi, vượn, gấm vóc, màu vàng,...
d: dài, dưa, dứa, dừa, dẻo, dai dẳng,...
PHIẾU ĐỌC SÁCH
- Tên bài đọc: Gửi lời tri ân
- Tên tác giả: Nguyễn Lê Như Tâm
- Tên sách, báo có bài đọc: Báo Nhi đồng online số 15
- Nội dung: thể hiện sự yêu thương và biết ơn cùng sự ngưỡng mộ mà bạn nhỏ dành cho các chú bộ đội đang làm nhiệm vụ trong tuyến đầu chống dịch Covid.
Màu sắc: xanh ngắt, trắng muốt, đỏ chót, tím biếc, vàng ươm, nâu nhạt, đen bóng, hồng đào...