Ông công ông táo tiếng Anh là gì?
Ông Táo tiếng Anh là gì? Ông Công tiếng Anh là gì? Tết ông Công ông Táo tiếng Anh là gì?
Ông Công ông Táo là vị thần cai quản mọi hoạt động của gia chủ, là vị thần quyết định sự may, rủi, phúc họa của cả gia và giữ bình yên cho gia đình gia chủ.
Ngày ông Công ông Táo là ngày ông Táo lên chầu trời báo cáo việc bếp núc, làm ăn, cư xử của gia đình trong năm đó.
Ngày ông Công ông Táo tiếng Anh là Kitchen guardians /'kɪ.tʃən/ /'ɡɑːr.di.ən/.
Vậy ông Công ông Táo tiếng Anh là gì?
Land Genie: Ông Công.
Kitchen Gods: Ông Táo.
Ví dụ: As the legend goes, the Land Genie and the Kitchen Gods will ride carps to heaven to deliver an annual report on the household’s activities to the Jade Emperor.
Như truyền thuyết kể lại, ông Công và ông Táo sẽ cưỡi cá chép lên thiên đình để báo cáo thường niên về các hoạt động của gia đình cho Ngọc Hoàng.
Một số từ vựng tiếng Anh về Táo quân khác:
- Jade Emperor: Ngọc Hoàng.
- Heaven: Thiên đình.
- Golden carp: Cá chép vàng.
- Ride carp: Cưỡi cá chép.
- Legend: Truyền thuyết.
- Set free: Phóng sinh.
- Feast: Mâm cỗ.
- Cook: Nấu ăn.
- Clean altar: Lau dọn bàn thờ.
- Worship: Thờ phụng hoặc thờ cúng
- Incense: Hương trầm.
- Making offering and pray: Thắp hương.
- Ritual: Lễ nghi.
- pass heaven’s gate: vượt vũ môn
- dragon: rồng
- release live carps into lakes or rivers: thả cá chép xuống hồ hoặc sông
- Tài Liệu Miễn Phí Trả lời hay3 Trả lời · 25/01/22
- Tài Liệu Miễn Phí0 Trả lời · 25/01/22
- Tài Liệu Miễn Phí0 Trả lời · 25/01/22