Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về câu điều kiện loại 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ngữ pháp Tiếng Anh: Câu điều kiện loại 2 

Đề thi trắc nghiêm trực tuyến ôn tập chuyên đề Câu điều kiện loại 2 trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản trên VnDoc.com. Bài tập Tiếng Anh gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học về cách dùng, cấu trúc của Câu điều kiện loại 2.

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1. Chia động từ trong ngoặc theo câu điều kiện loại 2.

    1. If I (to come) ____________ home earlier, I (to prepare) ______________ dinner. come, would prepare

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    2. If we (to live) ______________ in Rome, Francesco (to visit) ____________ us. lived, would visit

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. If Tim and Tom (to be) ___________ older, they (to play) ___________ in our hockey team. were, would play

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. If he (to be) ______________ my friend, I (to invite) _____________ him to my birthday party. was, would invite

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    5. If Susan (to study) ________________ harder, she (to be) ______________ better at school. studied, would be

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    6. If they (to have) ______________ enough money, they (to buy) ______________ a new car. had, would buy

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    7. If you (to do) _____________ a paper round, you (to earn) _____________ a little extra money. did, would earn

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    8. If Michael (to get) _____________ more pocket money, he (to ask) _____________ Doris out for dinner. got, would ask

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. If we (to hurry) ___________, we (to catch) _____________ the bus. hurried, would catch

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    10. If it (to rain) ______________, Nina (to take) ______________ an umbrella with her. rained, would take

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    Đáp án là:
    Câu 1. Chia động từ trong ngoặc theo câu điều kiện loại 2.

    1. If I (to come) ____________ home earlier, I (to prepare) ______________ dinner. come, would prepare

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    2. If we (to live) ______________ in Rome, Francesco (to visit) ____________ us. lived, would visit

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. If Tim and Tom (to be) ___________ older, they (to play) ___________ in our hockey team. were, would play

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. If he (to be) ______________ my friend, I (to invite) _____________ him to my birthday party. was, would invite

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    5. If Susan (to study) ________________ harder, she (to be) ______________ better at school. studied, would be

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    6. If they (to have) ______________ enough money, they (to buy) ______________ a new car. had, would buy

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    7. If you (to do) _____________ a paper round, you (to earn) _____________ a little extra money. did, would earn

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    8. If Michael (to get) _____________ more pocket money, he (to ask) _____________ Doris out for dinner. got, would ask

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. If we (to hurry) ___________, we (to catch) _____________ the bus. hurried, would catch

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    10. If it (to rain) ______________, Nina (to take) ______________ an umbrella with her. rained, would take

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2. Điền vào chỗ trống.

    1. If Oliver (to find) ________ money, he (not/to keep) ____________ it. found, would not keep||found, wouldn't keep

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    2. If they (not/to wear) _________ pullovers in the mountains, it (to be) ____________ too cold during the night. do not wear, would be||don't wear, would be

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. If Tony (to know) __________ her phone number, he (not/to give) ____________ it to Frank. knew, would not give||knew, wouldn't give

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. If we (not/to visit) ___________ this museum, we (not/to write) ___________ a good report. did not visit, would not write||didn't visit, wouldn't write

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    5. If it (not/to be) __________ so late, we (to play) ___________ a game of chess. was not, would play||wasn't, would play

    6. If Jeff (not/to like) ____________ Jessica, he (not/to buy) ____________ her an ice-cream. did not like, would not buy||didn't like, wouldn't buy

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án

    7. If I (to be) _____________ you, I (not/to go) ______________ to Eric's party. were, would not go||were, wouldn't go

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    8. If you (to drop) ________________ this bottle, it ______________ (not/to break). dropped, would not break||dropped, wouldn't break

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. If she (not/to bully) _____________ her classmates, she (to have) ______________ more friends. did not bully, would have||didn't bully, would have

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    10. If he (not/to print) _____________ the document, I (not/to correct) ____________ it. did not print, would not correct||didn't print, wouldn't correct

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    Đáp án là:
    Câu 2. Điền vào chỗ trống.

    1. If Oliver (to find) ________ money, he (not/to keep) ____________ it. found, would not keep||found, wouldn't keep

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    2. If they (not/to wear) _________ pullovers in the mountains, it (to be) ____________ too cold during the night. do not wear, would be||don't wear, would be

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. If Tony (to know) __________ her phone number, he (not/to give) ____________ it to Frank. knew, would not give||knew, wouldn't give

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. If we (not/to visit) ___________ this museum, we (not/to write) ___________ a good report. did not visit, would not write||didn't visit, wouldn't write

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    5. If it (not/to be) __________ so late, we (to play) ___________ a game of chess. was not, would play||wasn't, would play

    6. If Jeff (not/to like) ____________ Jessica, he (not/to buy) ____________ her an ice-cream. did not like, would not buy||didn't like, wouldn't buy

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án

    7. If I (to be) _____________ you, I (not/to go) ______________ to Eric's party. were, would not go||were, wouldn't go

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    8. If you (to drop) ________________ this bottle, it ______________ (not/to break). dropped, would not break||dropped, wouldn't break

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    9. If she (not/to bully) _____________ her classmates, she (to have) ______________ more friends. did not bully, would have||didn't bully, would have

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    10. If he (not/to print) _____________ the document, I (not/to correct) ____________ it. did not print, would not correct||didn't print, wouldn't correct

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về câu điều kiện loại 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
30
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo