Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập về câu điều kiện loại 2

Ngữ pháp Tiếng Anh: Câu điều kiện loại 2

Đề thi trắc nghiêm trực tuyến ôn tập chuyên đề Câu điều kiện loại 2 trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản trên VnDoc.com. Bài tập Tiếng Anh gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học về cách dùng, cấu trúc của Câu điều kiện loại 2.

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Câu 1. Chia động từ trong ngoặc theo câu điều kiện loại 2.
  • 1. If I (to come) ____________ home earlier, I (to prepare) ______________ dinner.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    come, would prepare
  • 2. If we (to live) ______________ in Rome, Francesco (to visit) ____________ us.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    lived, would visit
  • 3. If Tim and Tom (to be) ___________ older, they (to play) ___________ in our hockey team.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    were, would play
  • 4. If he (to be) ______________ my friend, I (to invite) _____________ him to my birthday party.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    was, would invite
  • 5. If Susan (to study) ________________ harder, she (to be) ______________ better at school.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    studied, would be
  • 6. If they (to have) ______________ enough money, they (to buy) ______________ a new car.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    had, would buy
  • 7. If you (to do) _____________ a paper round, you (to earn) _____________ a little extra money.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    did, would earn
  • 8. If Michael (to get) _____________ more pocket money, he (to ask) _____________ Doris out for dinner.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    got, would ask
  • 9. If we (to hurry) ___________, we (to catch) _____________ the bus.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    hurried, would catch
  • 10. If it (to rain) ______________, Nina (to take) ______________ an umbrella with her.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    rained, would take
  • Câu 2. Điền vào chỗ trống.
  • 1. If Oliver (to find) ________ money, he (not/to keep) ____________ it.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    found, would not keep found, wouldn't keep
  • 2. If they (not/to wear) _________ pullovers in the mountains, it (to be) ____________ too cold during the night.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    do not wear, would be don't wear, would be
  • 3. If Tony (to know) __________ her phone number, he (not/to give) ____________ it to Frank.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    knew, would not give knew, wouldn't give
  • 4. If we (not/to visit) ___________ this museum, we (not/to write) ___________ a good report.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    did not visit, would not write didn't visit, wouldn't write
  • 5. If it (not/to be) __________ so late, we (to play) ___________ a game of chess.
    was not, would play wasn't, would play
  • 6. If Jeff (not/to like) ____________ Jessica, he (not/to buy) ____________ her an ice-cream.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án
    did not like, would not buy didn't like, wouldn't buy
  • 7. If I (to be) _____________ you, I (not/to go) ______________ to Eric's party.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    were, would not go were, wouldn't go
  • 8. If you (to drop) ________________ this bottle, it ______________ (not/to break).
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    dropped, would not break dropped, wouldn't break
  • 9. If she (not/to bully) _____________ her classmates, she (to have) ______________ more friends.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    did not bully, would have didn't bully, would have
  • 10. If he (not/to print) _____________ the document, I (not/to correct) ____________ it.
    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    did not print, would not correct didn't print, wouldn't correct
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
30
Sắp xếp theo
    🖼️

    Tiếng Anh cho người lớn

    Xem thêm