Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 9 năm 2016 - 2017

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 1 có đáp án

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 9 năm 2016 - 2017 là vòng thi thứ 9 của Cuộc thi giải Toán qua mạng - Violympic năm học 2016 - 2017. Tham gia làm bài trực tuyến để kiểm tra và đánh giá kĩ năng giải toán của bạn để chuẩn bị cho vòng 9, cuộc thi giải toán qua mạng Violympic các vòng sắp diễn ra nhé.

  • Số câu hỏi: 24 câu
  • Số điểm tối đa: 24 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 9

    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    1 =...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...1 = 8; 2 = 7; 3 = 6; 4 = 17; 5 = 10; 9 = 13; 11 = 16; 12 = 14; 15 = 18; 19 = 20||1= 8; 2= 7; 3= 6; 4= 17; 5= 10; 9= 13; 11= 16; 12= 14; 15= 18; 19= 20
    Đáp án là:
    Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 9

    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    1 =...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...1 = 8; 2 = 7; 3 = 6; 4 = 17; 5 = 10; 9 = 13; 11 = 16; 12 = 14; 15 = 18; 19 = 20||1= 8; 2= 7; 3= 6; 4= 17; 5= 10; 9= 13; 11= 16; 12= 14; 15= 18; 19= 20
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Mười hai con giáp

    Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 - 0 ... 2 + 3 - 0

    =
    Đáp án là:
    Bài 2: Mười hai con giáp

    Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 - 0 ... 2 + 3 - 0

    =
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 2:

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 - 0... 5 + 2 -1

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 3:

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 5 - 0... 7 - 5 + 1.

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 4:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 +... -1 = 2 - 0 + 4

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 5:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 +... + 2 = 3 + 4 - 0.

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 6:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 -1 - 0 = 3 +...+ 1.

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 7:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 1 - 0 = 3 +...+ 2.

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 8:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 > 1 +... > 6 -1.

  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 - 0 <...< 2 + 5 - 0.6
    Đáp án là:
    Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 - 0 <...< 2 + 5 - 0.6
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 > ... > 4 + 2.7
    Đáp án là:
    Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 > ... > 4 + 2.7
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 11:

    Ba cộng với số liền sau của số 3 bằng mấy?

  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 12: Số liền sau của số bé nhất có một chữ số là số mấy?1
    Đáp án là:
    Câu 12: Số liền sau của số bé nhất có một chữ số là số mấy?1
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 13: Số bé nhất có một chữ số cộng với 8 bằng mấy?8
    Đáp án là:
    Câu 13: Số bé nhất có một chữ số cộng với 8 bằng mấy?8
  • Câu 15: Nhận biết
    Bài 3: Điền giá trị thích hợp vào chỗ (..)

    Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4 - 0 + 3 ... 2 + 2 + 4 

    <
    Đáp án là:
    Bài 3: Điền giá trị thích hợp vào chỗ (..)

    Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4 - 0 + 3 ... 2 + 2 + 4 

    <
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 ... 7 - 0>
    Đáp án là:
    Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 ... 7 - 0>
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 6 > 5 +...> 7 - 1.2
    Đáp án là:
    Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 6 > 5 +...> 7 - 1.2
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 >... + 4 > 6 - 0.3
    Đáp án là:
    Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 >... + 4 > 6 - 0.3
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 - 0 < 2 - 0 +...< 7 - 0 + 15
    Đáp án là:
    Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 - 0 < 2 - 0 +...< 7 - 0 + 15
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 +... = 6 - 2 + 3 -1.1
    Đáp án là:
    Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 +... = 6 - 2 + 3 -1.1
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 - 1 - 1 = 3 + 1 -....2
    Đáp án là:
    Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 - 1 - 1 = 3 + 1 -....2
  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 8:

    Chọn đáp án đúng: 7 - 3 + 4 =...

  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 9:

    Chọn đáp án đúng: 5 + 2 - 3 =... - 2 - 1.

  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 10:

    Số bé nhất có một chữ số cộng với 7 bằng:... 

    7
    Đáp án là:
    Câu 10:

    Số bé nhất có một chữ số cộng với 7 bằng:... 

    7

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 9 năm 2016 - 2017 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo