Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán hay và khó lớp 2: Bài tập về đọc, viết và so sánh số - Phần 1

Toán hay và khó lớp 2: Bài tập về đọc, viết và so sánh số - Phần 1 bao gồm chi tiết các dạng toán có đáp án giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán nâng cao lớp 2, tự luyện tập các dạng bài tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới môn Toán lớp 2 và thi học sinh giỏi lớp 2 đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo chi tiết.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

1. Bài tập về đọc, viết và so sánh số - Phần 1

Câu 1: Đọc và chỉ ra số trăm, số chục, số đơn vị của:

405, 520, 636, 700

Câu 2:

Viết các số gồm:

a. 2 trăm, 4 chục và 6 đơn vị.

b. 5 trăm và 7 chục.

c. 6 trăm và 8 đơn vị.

Câu 3: Hãy chỉ ra số trăm, số chục, số đơn vị của.

a. Số lớn nhất có ba chữ số.

b. Số bé nhất có ba chữ số.

Câu 4: Viết các số có ba chữ số có chữ số ở hàng trăm là 5, chữ số ở hàng đơn vị là 6.

Câu 5: Viết theo mẫu:

a. 326 = 300 + 20 + 6

b. 208 =………..

c. 370 = ………..

d. 444 = …………

Câu 6: Với ba chữ số 1, 5, 6. Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau có thể được (ở mỗi số không có hai chữ số nào giông nhau).

Câu 7: Số X gồm mấy chữ số biết.

a. X là số liền sau của số có hai chữ số.

b. X là số liền trước của số có ba chữ số.

Câu 8: Nối số với tổng thích hợp.

Toán hay và khó lớp 2: Bài tập về đọc, viết và so sánh số - Phần 1

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.

a. 236 ……. 238

b. 457 ……. 463

c. 458 ……. 312

d. 423 ……. 419

2. Đáp án Bài tập về đọc, viết và so sánh số - Phần 1

Câu 1:

a. Số 405 đọc là bốn trăm linh năm, 405 có số trăm là 4, số chục là 0, số đơn vị là 5.

b. Số 520 đọc là năm trăm hai mươi, 520 có số trăm là 5, số chục là 2, số đơn

vị là 0.

c. Số 636 đọc là sáu trăm ba mươi sáu, 636 có số trăm là 6, số chục là 3, số đơn vị là 6

d. Số 700 đọc là bảy trăm, 700 có số trăm là 7, số chục là 0, số đơn vị là 0.

Câu 2:

a. Số gồm 2 trăm, 4 chục và 6 đơn vị là số 246.

b. Sốgồm 5 trăm và 7 chục là số 570.

c. Số gồm 6 trăm và 8 đơn vị là số 608.

Câu 3:

a. Số lớn nhất có ba chữ số là 999, có số trăm là 9, số chục là 9 và số đơn vị là 9.

b. Số bé nhất có ba chữ số là 100, có số trăm là 1, số chục là 0, số đơn vị là 0.

Câu 4:

Các số có ba chữ số có chữ số ở hàng trăm là 5, chữ số ở hàng đơn vị là 6 là:

506, 516, 526, 536, 546, 556, 566, 576, 586, 596

Câu 5:

a. 326 = 300 + 20 + 6

b. 208 = 200 + 8

c. 370 = 300 + 70

d. 444 = 400 + 40 + 4

Câu 6:

Với ba chữ số 1, 5, 6 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau là:

156, 165, 516, 561,615, 651

Câu 7:

a. Nếu số có hai chữ số là số 99, thì x = 100. Vậy x có ba chữ số.

Nếu số có hai chữ số bé hơn 99 thì X có hai chữ số.

b. Nếu số có ba chữ số là 100, thì X = 99. Vậy X có hai chữ số Nếu số có ba chữ số lớn hơn 100 thì X có ba chữ số.

Câu 8: HS Tự nối

Câu 9:

a. 236 < 238

b. 457 < 463

c. 458 > 312

d. 423 > 419

............................................................

Phiếu ôn tập ở nhà lớp 2

Đề thi giữa học kì 2 lớp 2

Mời các bạn xem thêm: 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2 bao gồm các dạng Toán 2 cơ bản và nâng cao giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 2 trong thời gian các em nghỉ học phòng dịch corona hay trong quá trình các em ôn tập các kì thi học kì.

Ngoài Toán hay và khó lớp 2 - Bài tập về đọc, viết và so sánh số - Phần 1 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 2 nâng caobài tập môn Toán lớp 2 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán Lớp 2 Nâng Cao

    Xem thêm