Toán hay và khó lớp 2 - Phép cộng có tổng bằng 10 ở hàng đơn vị
Toán hay và khó lớp 2: Phép cộng có tổng bằng 10 ở hàng đơn vị bao gồm chi tiết các dạng toán có đáp án giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán nâng cao lớp 2, tự luyện tập các dạng bài tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới môn Toán lớp 2 và thi học sinh giỏi lớp 2 đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo chi tiết.
Toán hay và khó lớp 2: Phép cộng có tổng bằng 10 ở hàng đơn vị
1. Bài tập về Phép cộng có tổng bằng 10 ở hàng đơn vị
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
a. 3 + ….. = 10
b. …… +6 = 10
c. 2 + …… = 10
d. 10 = …… + 5
e. 10 = 9 + ……
f. 10 = ……+ 9
Bài 2: Tính
a. 4 + 6 + 7 =
b. 3 + 7 + 5 =
c. 2 + 8 + 9 =
d. 5 + 5 + 6 =
Bài 3: Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

Bài 4: Tính
a. 26 + 34 + 25
b. 31 + 39 + 23
c. 45 + 35 + 16
d. 42 + 18 + 36
Bài 5: Nối phép tính với số thích hợp:

Bài 6: Tìm cặp số có tổng bằng 20, biết mỗi số hạng đều có hai chữ số.
Bài 7: Số ?

Bài 8: An có 10 viên bi. Có bi đỏ và bi xanh. Số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ. Hỏi số bi đỏ nhiều nhất là mấy bi?
Bài 9: Vừa gà vừa chó đếm được 10 chân, số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?
Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. 22 + 38 = 50
b. 47 + 33 = 80
c. 54 + 26 = 70
2. Đáp án về Phép cộng có tổng bằng 10 ở hàng đơn vị
Bài 1:
a. 3 + 7 = 10
b. 4 +6 = 10
c. 2 + 8 = 10
d. 10 = 5 + 5
e. 10 = 9 + 1
f. 10 = 1 + 9
Bài 2: Tính
a. 4 + 6 + 7 = 17
b. 3 + 7 + 5 = 15
c. 2 + 8 + 9 = 19
d. 5 + 5 + 6 = 16
Bài 3: Điền chữ số thích hợp vào ô trống:

Bài 4: Tính
a. 26 + 34 + 25 = 60 + 25 = 85
b. 45 + 35 + 16 = 80 + 16 = 96
c. 31 + 39 + 23 = 70 + 23 = 93
d. 42 + 18 + 36 = 60 + 36 = 96
Bài 5: Nối phép tính với số thích hợp:

Bài 6:
Ta có: 20 = 10 + 10
Vậy hai sô’ cần tìm là hai số 10
Bài 7: Số?

Bài 8:
Ta có:
10 = 1 + 9
10 = 2 + 8
10 = 3 + 7
10 = 4 + 6
10 = 5 + 5
Vì số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ nên số bi đỏ nhiều nhất là 4 bi.
Bài 9:
Gà có 2 chân, chó có 4 chân. Ta có:
10 = 2 + 2 +2 +4
10 = 2 + 4 + 4
Vì gà nhiều hơn chó nên có 3 con gà 1 con chó.
Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. 22 + 38 = 50 S
b. 47 + 33 = 80 Đ
c. 54 + 26 = 70 S
Bài 11: Nối cột các số hạng để được phép cộng có tổng là số tròn chục (theo mẫu)

Bài 12: Tính (theo mẫu)
M: 14 + 35 + 26 + 27
= (14 + 26) + (35 + 17)
= 40 + 50
= 90
|
a) 13 + 41 + 37 + 9 = ……………………………. = ……………………………. = ……………………………. |
b) 10 + 24 + 30 + 16 + 15 = ……………………………. = ……………………………. = ……………………………. |
c) 1 + 13 + 37+ 4 + 12 + 5 + 18
= …………………………….………….
= …………………………….………….
= …………………………….………….
Mời các bạn tải về để xem tiếp nội dung cùng đáp án
------------------
Tham khảo: