Toán lớp 2 bài 6: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu sách Cánh Diều
Giải Toán lớp 2 trang 15 Bài 6: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu sách Cánh Diều gồm hướng dẫn giải chi tiết các bài tập trong Sách giáo khoa Toán lớp 2, nhằm giúp cho các em học sinh lớp 2 rèn kĩ năng trình bày giải bài tập và có kế hoạch, phương pháp học tập hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.
Toán lớp Bài 6: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Cánh Diều
Bài 1 Toán lớp 2 trang 15 tập 1 Cánh Diều
Đề bài: Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong mỗi phép tính sau:
Hướng dẫn:
Ví dụ về phép trừ như 45 – 25 = 20. Số bị trừ là số đầu tiên, số trừ là số sau dấu trừ. Kết quả là hiệu.
Như ví dụ trên 45 là số bị trừ, 25 là là số trừ, 20 là hiệu.
Lời giải:
✩ 27 – 4 = 23
27 là số bị trừ, 4 là số trừ và 23 là hiệu.
✩ 57 – 11 = 46
57 là số bị trừ, 11 là số trừ và 46 là hiệu.
Bài 2 Toán lớp 2 trang 15 tập 1 Cánh Diều
Đề bài: Tìm hiệu, biết:
a) Số bị trừ là 12, số trừ là 2.
b) Số bị trừ là 60, số trừ là 20.
Hướng dẫn:
Quan sát vị trí các số trong phép tính, từ đó xác định được số bị trừ, số trừ, hiệu trong mỗi phép tính.
Chẳng hạn, trong phép tính 27 – 4 = 23:
• 27 là số bị trừ.
• 4 là số trừ
• 23 hoặc 27 – 4 gọi là hiệu.
Làm tương tự với câu còn lại.
Lời giải:
a) Số bị trừ là 12, số trừ là 2.
Hiệu của phép trừ là: 12 – 2 = 10
b) Số bị trừ là 60, số trừ là 20.
Hiệu của phép trừ là: 60 – 20 = 40
Bài 3
Trò chơi “Tìm bạn”.
Hướng dẫn:
Quan sát số trên bảng của mỗi bạn, nhẩm tính tổng của hai số hạng hoặc hiệu của hai số, từ đó tìm được “bạn”.
Lời giải:
Ta có: 30 + 40 = 70
70 – 30 = 40.
Vậy 3 bạn ở bên trái tạo thành 1 nhóm, 3 bạn ở bên phải tạo thành 1 nhóm.
Ngoài Toán lớp 2 bài 6: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu sách Cánh Diều trên, mời bạn đọc tham khảo Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều, luyện tập củng cố kiến thức với các bài Trắc nghiệm Toán lớp 2 Cánh Diều và rèn kĩ năng giải Bài tập Toán lớp 2
- Luyện tập chung trang 16
- Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 trang 17
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 18, 19
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) trang 20, 21
- Luyện tập trang 22, 23
- Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 24, 25
- Luyện tập trang 26, 27
- Luyện tập chung trang 28
- Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 trang 29
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 30, 31
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) trang 32, 33
- Luyện tập trang 34, 35
- Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 trang 36, 37
- Luyện tập trang 38, 39
- Luyện tập chung trang 40, 41
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ trang 42, 43
- Luyện tập trang 44, 45
- Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) trang 46, 47, 48
- Luyện tập trang 49
- Luyện tập chung trang 50, 51
- Em ôn lại những gì đã học trang 52, 53