Toán lớp 2 trang 16, 17: Phép chia
Toán lớp 2 trang 16, 17: Phép chia sách Cánh Diều là lời giải trong chương trình Toán lớp 2 Cánh diều gồm lời giải với hướng dẫn chi tiết cho các em học sinh Lớp 2 tham khảo, giúp các em có phương pháp học tập hiệu quả và rèn luyện các kĩ năng giải Bài tập Toán lớp 2.
Giải Toán lớp 2 trang 16, 17 tập 2 Cánh Diều
Bài 1 trang 16 SGK Toán lớp 2 tập 2 Cánh Diều
Thực hiện hoạt động sau rồi nêu phép chia thích hợp:
a) Lấy 10 hình vuông, chia cho mỗi bạn 5 hình vuông.
b) Lấy 12 hình vuông, chia cho mỗi bạn 3 hình vuông.
Lời giải
a) 10 hình vuông, chia cho mỗi bạn 5 hình vuông. Có 2 bạn được chia.
Ta có phép chia: 10 : 5 = 2
b) 12 hình vuông, chia cho mỗi bạn 3 hình vuông. Có 4 bạn được chia.
Ta có phép chia: 12 : 3 = 4
Bài 2 trang 17 SGK Toán lớp 2 tập 2 Cánh Diều
Xem tranh rồi nói phép chia (theo mẫu):
Lời giải
Quan sát hình vẽ: Có 9 cây con, xếp vào mỗi giỏ 3 cây. Xếp được 3 giỏ.
Ta có phép chia: 9 : 3 = 3
Bài 3 trang 17 SGK Toán lớp 2 tập 2 Cánh Diều
Lời giải:
Quan sát tranh em thấy có 2 tình huống có phép chia, em có thể chọn một trong ba tình huống sau:
+ Có 10 cái bút, chia cho mỗi bạn 5 cái bút. Có 2 bạn được nhận bút.
Ta có phép chia: 10 : 5 = 2
+ Có 15 quyển vở, chia cho mỗi bạn 3 quyển vở. Có 5 bạn được nhận nhận vở,
Ta có phép chia: 15 : 3 = 5
Trắc nghiệm: Phép chia
------------
Ngoài lời giải Toán lớp 2 trang 16, 17: Phép chia trên, VnDoc cung cấp lời giải bài tập, Trắc nghiệm Toán lớp 2 Cánh Diều từng bài và Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều cùng các tài liệu giảng dạy, học tập khác. Mời bạn đọc tham khảo.
- Phép chia (tiếp theo)
- Bảng chia 2
- Bảng chia 5
- Số bị chia - Số chia - Thương
- Luyện tập trang 25
- Luyện tập chung trang 26, 27
- Khối trụ - Khối cầu
- Thực hành lắp ghép, xếp hình khối
- Ngày - giờ
- Giờ - phút
- Ngày - Tháng
- Luyện tập chung
- Luyện tập chung trang 38, 39
- Em ôn lại những gì đã học trang 40, 41
- Các số trong phạm vi 1000
- Các số có ba chữ số
- Các số có ba chữ số (tiếp theo)
- So sánh các số có ba chữ số
- Luyện tập trang 54, 55
- Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Luyện tập trang 62, 63
- Mét
- Ki-lô-mét