Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

04 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Cánh Diều

Lớp: Lớp 1
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Cánh diều
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Top 04 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Cánh Diều theo Thông tư 27Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 các môn Toán, Tiếng Việt có đáp án và biểu điểm, ma trận được soạn theo 03 mức đúng quy định của bộ sách Cánh Diều.

I. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

A. Thứ sáu, ngày 11

B. Thứ ba, ngày 11

C. Thứ tư, ngày 11

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. (1.0 điểm) (M1)

a)

10

11

 

 

14

 

16

 

 

19

b)

10

20

 

40

 

 

70

 

 

100

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) (M1)

a. ☐ + 4 = 14 (0,5 điểm )

A. 10

B. 18

C. 20

D. 30

b. 88 ☐ 89 (0,5 điểm)

A. >

B. <

C. =

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm) (M2)

16 + 1 = 17 ☐

20 + 30 = 50 ☐

42 - 1 = 43 ☐

84 – 4 = 80 ☐

 

Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điểm) (M3)

A. 20

B. 30

C. 40

Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1)

10 + 10 = .........

50 – 20 = .........

9 – 5 + 2 = ...........

90 – 50 + 20 = ...........

 

Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2)

11 + 45

90 – 20

22 + 5

36 – 10

Câu 8: (0,5 điểm) (M2)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

Hình trên có...........hình tam giác

Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. (1.0 điểm) (M1)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều

Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà cam. (1.0 điểm) (M3)

Viết phép tính:

 

 

 

 

 

Viết câu trả lời:

Mẹ còn lại ☐ quả cam.

2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm

Câu 2: (1.0 điểm) Viết đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm

Câu 3: (1.0 điểm) Câu a: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm

Câu b: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm

Câu 4: (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm

Câu 5: (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm

Câu 6: (1.5 điểm) Đúng mỗi bài 1 phép tính ghi 0.25 điểm

Đúng mỗi bài 2 phép tính ghi 0.5 điểm

Câu 7: (2.0 điểm ) Đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm

Câu 8: (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm

Câu 9: (1.0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm

Câu 10: (1.0 điểm) - Viết đúng phép tính 0.5 điểm

Tính đúng kết quả 0.5 điểm

II. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều

1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):

1. Đọc thành tiếng. (6 điểm):

Cho HS bắt thăm đọc 1 trong 5 đoạn văn, thơ và trả lời câu hỏi

2. Đọc hiểu (4 điểm)

Bạn của Nai Nhỏ

Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn.

Biết bạn của con khỏe mạnh, thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo.

Khi biết bạn của con dám liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi với bạn.

Câu 1. (1 điểm): Trong bài Bạn của Nai Nhỏ có mấy câu? (Mức 1)

A. 3 câu

B. 5 câu

C. 4 câu

Câu 2: (1.0 điểm) Bài đọc kể về bạn của ai? (Mức 1)

A. Bạn của mẹ Nai Nhỏ

B. Bạn của Nai Nhỏ

C. Bạn của cha Nai Nhỏ

Câu 3. (1 điểm) Khi biết điều gì thì cha của Nai Nhỏ liền đồng ý cho con đi chơi với bạn? (Mức 2)

A. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám liều mình cứu người khác.

B. Khi biết bạn của Nai Nhỏ có rất nhiều bạn bè.

C. Khi biết bạn của Nai Nhỏ dám một mình bơi qua sông.

Câu 4. (1 điểm): Em hãy kể tên 4 con vật mà em biết? (Mức 2)

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

I. CHÍNH TẢ (Nghe – viết): (6.0 điểm) 15 phút.

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

II. BÀI TẬP: (4 điểm): 15 phút

Bài 1. (1 điểm) Em hãy điền vào chỗ trống chữ c hoặc k (Mức 1)

Top 04 đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020 - 2021 sách Cánh Diều

Top 04 đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020 - 2021 sách Cánh Diều

Bài 2. (1 điểm): Điền vào chỗ in nghiêng dấu hỏi hoặc dấu ngã (Mức 2)

nghi cưa sổ bé ve tranh chim go kiến

Bài 3. (1 điểm): Nối ô chữ ở cột A sang cột B cho phù hợp? (Mức 3)

Top 04 đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020 - 2021 sách Cánh Diều

Bài 4. (1 điểm) Em hãy viết 1 câu phù hợp với tranh sau:

Top 04 đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020 - 2021 sách Cánh Diều

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm):

1. Đọc thành tiếng (6 điểm):

  • GV làm phiếu cho HS bốc thăm và đọc các bài học đã học.
  • Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc, phát âm rõ các âm vần khó cần phân biệt: 1 điểm
  • Đọc trơn, đúng tiếng từ, cụm từ, câu ( không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm
  • Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
  • Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( 40 tiếng / phút): 1 điểm
  • Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu: 1 điểm
  • Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm

2. Đọc hiểu (4 điểm):

Câu 1: (1 điểm): A

Câu 2: (1 điểm): B

Câu 3: (1 điểm): A

Câu 4: (1điểm): HS kể đúng tên 1 con vật được 0,25 điểm.

PHẦN II: VIẾT (10 điểm)

1. Chính tả. (6 điểm):

  • Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm
  • Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
  • Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm
  • Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm

2. Bài tập. (4 điểm):

Bài 1. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)

Bài 2. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)

Bài 3. 1 điểm (Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm)

Bài 4. 1 điểm HS viết được câu phù hợp với tranh

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Cánh Diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm