Trắc nghiệm Vật lý lớp 11 bài 29
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 11
Trắc nghiệm Vật lý lớp 11 bài 29 do VnDoc biên soạn nhằm hỗ trợ học sinh trong quá trình ôn luyện bài học và làm quen với nhiều dạng bài tập khác nhau, nâng cao kết quả học tập môn Lý lớp 11.
Bài tập Vật lý 11 bài 29: Thấu kính mỏng
Câu 1: Một thấu kính phân kỳ có độ tụ - 5dp. Nếu vật cách kính 30 cm thì ảnh hiện ra ở đâu và có số phóng đại bao nhiêu?
A. d′ = −12cm; k = 2/5
B. d′ = 12cm; k = 2/5
C. d′ = −12cm; k = 4/5
D. d′ = 12cm; k = 1/5
Câu 2: Một vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Cho biết đoạn dời vật là 12cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu?
A. 12cm
B. 18cm
C. 24cm
D. 36cm
Câu 3: Cho thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -10cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20cm. Chọn câu trả lời đúng về tính chất của ảnh và số phóng đại ảnh.
A. Ảnh cùng chiều với vật, k = 1/3
B. Ảnh ngược chiều với vật, k = 1/3
C. Ảnh cùng chiều với vật, k = 2/3
D. Ảnh ngược chiều với vật, k = 2/3
Câu 4: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10cm. Nhìn qua thấu kính thấy 1 ảnh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính
A. 15cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 20cm
Câu 5: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính ?
A. Thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính phân kỳ.
C. Hai loại thấu kính đều phù hợp.
D. Không thể kết luận được, vì giả thiết hai ảnh bằng nhau là vô lý.
Câu 6: Khi nói về sự tạo ảnh của vật qua thấu kính hội tụ , phát biểu nào sau đây là sai?
A. vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
B. vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
C. vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
D. vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 7: Khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai
A. một chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh trước thấu kính
B. tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
C. một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm ảnh tới thấu kính thì chùm tia ló đi song song với trục chính
D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
Câu 8: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ. Gọi khoảng cách từ vật đến thấu kính là d, thấu kính có tiêu cự f. Khi 0 < d < f, ảnh của vật qua thấu kính là
A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
D. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 9: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20cm
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20cm
Câu 10: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 2dp và cách thấu kính một khoảng 25cm. Khoảng cách từ ảnh A’B’ của AB đến thấu kính là
A. 25cm
B. 35cm
C. 60cm
D. 50cm
Câu 11: Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thì chùm sáng ló là chùm phân kì có đường kéo dài cắt nhau tại điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25cm. Thấu kính đó là
A. thấu kính hội tụ tiêu cự 25cm
B. thấu kính phân kì có tiêu cự +25cm
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự -25cm
D. thấu kính phân kì có tiêu cự -25cm
Câu 12: Đặt vật cao 2cm cách thấu kính hội tụ 16cm thu được ảnh cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 8cm
B. 16cm
C. 64cm
D. 72cm
Câu 13: Đặt vật cách thấu kính hội tụ tiêu cự 5cm thu được ảnh lớn gấp 5 lần vật và ngược chiều với vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 4cm
B. 25cm
C. 6cm
D. 12cm
Câu 14: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng 20cm. qua thấu kính, ảnh A’B’ của vật cao gấp 3 lần và ngược chiều với vật. tiêu cực của thấu kính là:
A. 15cm
B. 30cm
C. -15cm
D. -30cm
Câu 15: Đặt một vật sáng song song và cách màn M một đoạn 4m. Một thấu kính được đặt luôn song song với nàn M, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì chỉ thu được một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính này là
A. 25cm
B. 50cm
C. 1m
D. 2m
Câu 16: Đặt một vật sáng song song và cách màn M một đoạn 4m. Một thấu kính được đặt luôn song song với màn M, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì chỉ thu được một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25cm
B. 50cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 17: Đặt một vật sáng song song và cách màn M một đoạn 2m . Một thấu kính được đặt luôn song song với nàn M, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì thu được hai vị trí cho ảnh rõ nét và cách nhau 40cm. Tiêu cự của thấu kính này là
A. 25cm
B. 48cm
C. 80cm
D. 50cm
Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 11
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đáp án | A | B | A | A | A | D | C | C | A |
Câu | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | |
Đáp án | D | D | C | C | A | C | C | B |