Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Linh Nguyen Tiếng Anh

Use the words given to write complete sentences

Question 2: (Sử dụng các từ cho sẵn để hoàn thành câu)

1. Duy/ new school/ have/ large / playground.

2. The rooms/ this hotel/ are named/ different animals.

3. There/ lot/ English books/ shelf/ in the library?

4. How many/ new/ box/ she/ have?

5. My/ best friend/ hair/ short/ curly.

6. Today/ I / bad/ than/ I / yesterday.

7. If/ you/ give/ old clothes / charity / instead/ throw/ them away,/ you/ keep/ the environment/ clean.

8. It/ take/ 10 minutes/ finish/ this test/ yesterday.

9. I / not / have / many English books / as my cousin.

1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Câu trả lời
  • Bé Bông
    Bé Bông

    1. Duy’s new school has a large playground.

    (Trường học mới của Duy có một sân chơi rộng)

    2. The rooms in this hotel are named after different animals.

    (Những căn phòng trong khách sạn này được đặt tên theo các con vật khác nhau.)

    3. Are there a lot of English books on the shelf in the library?

    (Có phải có nhiều sách tiêng Anh trên giá sách trong thư viện này không?)

    4. How many new boxes does she have?

    (Cô ấy có bao nhiêu cái hộp mới?)

    5. My best friend’s hair is short and curly.

    (Mái tóc của bạn thân tôi ngắn và xoăn)

    6. Today I am worse than I was yesterday.

    (Ngày hôm nay tôi tệ hơn hôm qua)

    7. If you give old clothes to the charity instead of throwing them away, you will keep the enviroment clean.

    (Nếu bạn mang quần áo cũ cho tổ chức từ thiện thay vì vứt chúng đi, bạn sẽ giúp môi trường sạch hơn)

    8. It took 10 minutes to finish this test yesterday.

    (Tôi đã mất 10 phút để hoàn thành bài kiểm tra này ngày hôm qua)

    9. I don’t have many English books as my cousin.

    (Tôi không có nhiều sách Tiếng Anh như anh họ tôi)

    Xem thêm...
    Trả lời hay
    2 Trả lời 25/08/22

Tiếng Anh

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng