Tìm hiểu thêmTặng 10 ngày cho gói Thành viên 1 tháng

Use the words given to write complete sentences
Question 2: (Sử dụng các từ cho sẵn để hoàn thành câu)
1. Duy/ new school/ have/ large / playground.
2. The rooms/ this hotel/ are named/ different animals.
3. There/ lot/ English books/ shelf/ in the library?
4. How many/ new/ box/ she/ have?
5. My/ best friend/ hair/ short/ curly.
6. Today/ I / bad/ than/ I / yesterday.
7. If/ you/ give/ old clothes / charity / instead/ throw/ them away,/ you/ keep/ the environment/ clean.
8. It/ take/ 10 minutes/ finish/ this test/ yesterday.
9. I / not / have / many English books / as my cousin.
Xác thực tài khoản!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng!

Xóa Đăng nhập để viết
1 Câu trả lời
- Bé Bông Trả lời hay2 Trả lời · 25/08/22