Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 năm 2025 có đáp án

Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Bài tập hè
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tài liệu luyện tập hè Tiếng Anh lớp 2 có đáp án nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh 2 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp học sinh lớp 2 ôn tập lại kiến thức đã học, đồng thời chuẩn bị kiến thức kỹ lưỡng trước khi bước vào năm học mới hiệu quả.

1. Đề ôn tập hè tiếng Anh lên lớp 3 có đáp án - Đề số 1

Họ và tên ………………………………………….…Lớp…..……… Điểm…………

I. Read and match

Bộ đề thi cuối năm Tiếng Anh lớp 2

II. Write the correct words with the picture

dress grapes boy cook flower

Bộ đề thi cuối năm Tiếng Anh lớp 2

1,…………… 2, ………… 3, …………...... 4, ………… 5………………

IV. Read and choose the correct answer

Bộ đề thi cuối năm Tiếng Anh lớp 2

V. Recorder the letters

Bộ đề thi cuối năm Tiếng Anh lớp 2

VI. Put the words in the correct order

1. grandfather – is – That - my

__________________________________

2. That – brother – my - is

__________________________________

3. That – grandmother – my - is

__________________________________

4. mother – is – That - my

__________________________________

VII. Circle the odd one out.

1 A. rainy  B. sunny  C. hat  D. cloudy
2 A. frog  B. rice  C. chicken  D. burger
3 A. T-shirt  B. trousers  C. goat  D. shoes
4 A. duck  B. socks  C. sheep  D. hen
5 A. cow  B. sheep  C. hat  D. duck
6 A. hot dogs  B. pizza  C. rice  D. T-shirt
7 A. chicken  B. rainy  C. cloudy  D. windy
8 A. shoes  B. socks  C. skirt  D. banana
9 A. goat  B. frog  C. trousers  D. turkey
10 A. ice cream  B. apple  C. burger  D. jacket

ĐÁP ÁN

I. Read and match

1. princess 2. monkey 3. bell 4.Swing

II. Write the correct words with the picture:

dress: 4 grapes: 1 boy: 5 cook: 2 flower: 3

III. Complete the sentences

1. I can see a planet.

2. I am a teacher.

3. They love to skate.

4. I like to swim.

5. My sister is cleaning the room.

IV. Read and choose the correct answer.

1. A. fly

2. B. cowboy

3. C. flower

4. B. grass

5. A. book

6. C. star

V. Recorder the letters

1. o c h l t a c o e -> chocolate

2. theet -> teeth

3. e t f e -> feet

4. kspi -> skip

5. w o r c n -> crown

VI. Put the words in the correct order

1. That is my grandfather. (Kia là ông của tôi)

2. That is my brother. (Kia là anh trai tôi)

3. That is my grandmother. (Kia là bà tôi)

4. That is my mother. (Kia là mẹ tôi)

VII. Circle the odd one out.

1. C

2. A

3. C

4. B

5. C

6. D

7. A

8. D

9. C

10. D

2. Đề ôn tập hè tiếng Anh lớp 2 lên 3 có đáp án - Đề số 2

I. Read and match

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3

II. Write the correct words with the picture:

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3

III. Complete the sentences

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3

IV. Read and choose the correct answer.

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3

V. Recorder the letters

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3

ĐÁP ÁN

I. Read and match

1 - swan; 2 - ski; 3 - pram; 4 - plane;

II. Write the correct words with the picture:

1 - planet; 2 - toy; 3 - tractor; 4 - whale; 5 - doll;

III. Complete the sentences

1 - I like to drive a train; (Tôi thích lái tàu hỏa)

2 - That is my mother; (Kia là anh trai tôi)

3 - We have to clean/ brush our teeth; (Chúng ta phải đánh răng)

4 - My father is winding the clock; (Bố tôi đang quay đồng hồ)

5 - The birds are flying to the flowers; (Nhũng con chim đang bay tới những bông hoa)

IV. Read and choose the correct answer.

1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - B; 6 - C;

V. Recorder the letters

1 - princess; 2 - cook; 3 - wheel; 4 - father;

3. Đề ôn tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề có đáp án

CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Part 1:

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

Uncle, family, sister, eight, daughter, grandma

Father, Table, nine, mother, eggs, map.

Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa,

...............Gia đình ...................bố

............... anh, em trai ....................cháu trai

................ Cháu gái .....................mẹ

................ Cô, dì .......................chú

..................bà ...................ông

..................... số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1. What is your name? My n....me is .....................

2. Who is this? This is ....y mo...her.

3. This is my fath..r.

4. What is this? This is my p...n

Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

A

B

1. My aunt

2. My father

3. My mother

4. My family

5. My brother

a. mẹ của em

b. bố của em

c. cô của em

d. em trai của em

e. gia đình của em

f. bà của em

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt

1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em.

2. This/ father ___________________________________________

3. This/ brother ____________________________________________

4. This/family ____________________________________________

ĐÁP ÁN

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

………family………. gia đình …………father……. bố

………brother………. anh, em trai ………newphew………. cháu trai

………niece………. cháu gái …………mother……. mẹ

……Aunt…………. cô, dì ………Uncle………. chú

………Grandma………. bà …………Grandpa……. ông

……Nine…………. số 9

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1.What is your name? My na.me is .........My Le.......

2.Who is this? This is my mother.

3. Who is he? This is my father.

4.What is this? This is my pen

Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - d;

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt

2 - This is my father. Đây là bố của em.

3 - This is my brother. Đây là anh trai của em.

4 - This is my family. Đây là gia đình của em.

Part 2:

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. bro......r 4. Fa...her

2. mo....her 5. a...nt

3. n...me 6. s....n

Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt

1. What.......your name?

2. My......is Quynh Anh.

3. How ......you?

4. I......fine. Thank you.

5. What..........this?

6. This is...........mother.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1. name/ your/ What/ is?

.............................................................................................

2. Nam / is / My / name.

.............................................................................................

3. is / this / What?

.............................................................................................

4. pen / It / a / is.

.............................................................................................

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.

1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh

.............................................................................................

2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.

..........................................................................................

ĐÁP ÁN

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:

1. brother

2. mother

3. name

4. Father

5. aunt

6. son

Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt

1. What…is….your name? - Bạn tên là gì?

2. My…name…is Quynh Anh. - Tớ tên là Quỳnh Anh

3. How are……you? - Bạn thế nào?

4. I…am…fine. Thank you. - Tớ khỏe. Cảm ơn cậu.

5. What…..is.....this? - Đây là cái gì?

6. This is…my........mother. - Đây là mẹ tớ.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1 - What is your name? (Tên bạn là gì?)

2 - My name is Nam. (Tên tôi là Nam)

3 - What is that? (Kia là cái gì)

4 - It is a pen. (Nó là cái bút bi)

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.

1 - What is your name? - My name is Quynh Anh.

2 - Who is this? This is my father and my brother.

CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT

Part 1:

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.

_ pple _ at o_topus tw_ c_ock

_ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_n

Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

A

B

A

B

fish

quả trứng

board

con khỉ

egg

con cá

monkey

cái bảng

table

con mèo

elephant

trường học

book

quyển sách

seven

số bảy

cat

cái ghế

school

con voi

chair

cái bàn

panda

con gấu trúc

ĐÁP ÁN

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.

apple cat octopus two clock

book fish door pencil table ten

Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.

2 - It is a dog.

3 - It is a cap./ hat.

4 - It is a doll.

5 - It is an egg.

6 - It is a pen.

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

fish - con cá

egg - quả trứng

table - cái bàn

book - quyển sách

cat - con mèo

chair - cái ghế

board - cái bảng

monkey - con khỉ

elephant - con voi

seven - số bảy

school - trường học

panda - con gấu trúc

Part 2:

Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.

1......octopus 2...........panda

3......monkey 4......... elephant

5......tiger 6........board

7......fish 8......... egg

9........cat 10.........orange

Xem đáp án

1..an....octopus, 2....a.......panda

3....a..monkey, 4.....an.... elephant

5....a..tiger, 6.....a...board

7...a...fish, 8....an..... egg

9....a....cat, 10....an.....orange

Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.

( is, what, egg, it, an, it)

1. What ............it?

2. It is .......... elephant

3. ............is it?

4. .....is a tiger

5. What is.......?

6. It is an..............

Xem đáp án
1. What is it? (Nó là cái gì?)
2. It is an elephant. (Nó là một con voi)
3. What is it? (Nó là cái gì?)
4. It is a tiger. (Nó là một con hổ)
5. What is it? (Nó là cái gì?)
6. It is an egg. (Nó là một quả trứng)

Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"

Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3

 

Xem đáp án
1. No, it isn't 
2. No, it isn't 
3. Yes, it is
4. Yes, it is
5. No, it isn't 
6. No, it isn't 
7. Yes, it is
8. Yes, it is
9. Yes, it is
10. Yes, it is

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1. Mai/ am/ I/ . ……………………..

2. name/ is/ My/ Lara/ …………………….

3. it/ a / cat/ is?............................................

4. are/ you/ How/ ? ……………………….

5. Mara/ Goodbye/ ,/ . ………………………..

6. fine/ I/ thanks/ am/ , / . …………………………….

7. Nam/ Hi/ ,/ . ……………………..

Xem đáp án
1. I am Mai. (Tôi là Mai)
2. My name is Lara. (Tên tôi là Lara)
3. Is it a cat? (Có phải nó là một con mèo không?)
4. How are you? (Bạn có khỏe không?)
5. Goodbye, Mara. (Tạm biệt, Mara)
6. I am fine, thanks. (Tôi khỏe, cảm ơn)
7. Hi, Nam. (Chào, Nam)

Trên đây là nội dung của Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 2

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm