Bài tập phát âm ed
Phát âm ed
Tài liệu Ngữ âm Tiếng Anh gồm lý thuyết về cách phát âm ed có đáp án giúp các en học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Bài tập phát âm ed
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Quy tắc phát âm ed
/id/ | /t/ | /d/ |
- khi từ có tận cùng là các phụ âm: /t/, /d/ - Ex: wanted, needed | - khi từ có tận cùng là các âm: /θ/, /f/, /k/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ (thường có tận cùng là các chữ: gh, th, ph, k, p, s, ce, ge, ss, ch, x, sh) - Ex: stopped, looked, missed, fixed, washed, watched,laughed, changed, practiced | - khi từ có tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại - Ex: played, opened, tried, smiled, loved |
II. Bài tập luyện tập
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. talked 2. A. wished 3. A. considered 4. A. produced 5. A. caused 6. A. discovered 7. A. repaired 8. A. watched 9. A. delivered 10. A. painted 11. A. tested 12. A. used 13. A. allowed 14. A. switched 15. A. recommended 16. A. filled 17. A. visited 18. A. kissed 19. A. reformed 20. A. fitted | B. fished B. wrapped B. rescued B. arranged B. examined B. destroyed B. invented B. parked B. organized B. provided B. marked B. finished B. dressed B. stayed B. waited B. cleaned B. decided B. stopped B. appointed B. educated | C. arrived C. laughed C. pulled C. checked C. operated C. developed C. wounded C. broadened C. replaced C. protected C. presented C. married C. flashed C. believed C. handed C. ploughed C. engaged C. laughed C. stayed C. locked | D. stepped D. turned D. roughed D. supplied D. advised D. opened D. succeeded D. encouraged D. obeyed D. equipped D. founded D. rained D. mixed D. cleared D. designed D. watched D. disappointed D. closed D. installed D. intended |
1. Đáp án C vì phát âm là /d/ còn lại là /t/
2. Đáp án D vì phát âm là /d/ còn lại là /t/
3. Đáp án D vì phát âm là /t/ còn lại là /d/
4. Đáp án D vì phát âm là /d/ còn lại là /t/
5. Đáp án C vì phát âm là /id/ còn lại là /d/
6. Đáp án C vì phát âm là /t/ còn lại là /d/
7. Đáp án A vì phát âm là /d/ còn lại là /id/
8. Đáp án C vì phát âm là /d/ còn lại là /t/
9. Đáp án C vì phát âm là /t/ còn lại là /d/
10. Đáp án D vì phát âm là /t/ còn lại là /id/
11. Đáp án B vì phát âm là /t/ còn lại là /id/
12. Đáp án B vì phát âm là /t/ còn lại là /d/
13. Đáp án A vì phát âm là /d/ còn lại là /t/
14. Đáp án A vì phát âm là /t/ còn lại là /d/
15. Đáp án D vì phát âm là /d/ còn lại là /id/
16. Đáp án D vì phát âm là /t/ còn lại là /d/
17. Đáp án C vì phát âm là /d/ còn lại là /id/
18. Đáp án D vì phát âm là /d/ còn lại là /t/
19. Đáp án B vì phát âm là /id/ còn lại là /d/
20. Đáp án C vì phát âm là /t/ còn lại là /id/
Trên đây là trọn bộ Bài tập phát âm ed có đáp án.