Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập phát âm từ vựng Tiếng Anh dành cho trẻ em có đáp án

Phát âm đúng từ sẽ là nền tảng để nâng cao khả năng nghe và nói Tiếng Anh, từ đó sẽ dần hoàn thiện các kỹ năng khác. Học Tiếng Anh từ khi còn bé sẽ giúp các em nắm vững và tiếp thu nhanh hơn. Mời các bạn tham khảo bài tập phát âm từ vựng Tiếng Anh dành cho trẻ em dưới đây.

Bài tập phát âm từ vựng Tiếng Anh

Name________________
Date________________

Directions: Find the word that has been divided into syllables correctly.

Teacher sounds like tea–cher.

Example: TEACHER:

A. t–eacher
B. tea–cher
C. teach–er
D. te–acher

1) LADDER:

A. l–adder
B. la–dder
C. lad–der
D. ladd–er

2) FANCY:

A. f–ancy
B. fan–cy
C. fa–ncy
D. fanc–y

3) GIANT:

A. gian–t
B. gia–nt
C. gi–ant
D. g–iant

4) ARRIVE:

A. a–rrive
B. ar–rive
C. arr–ive
D. arriv–e

5) GRAMMAR:

A. gram–mar
B. gr–ammar
C. gramm–ar
D. gra–mmar

6) EATEN:

A. ea–ten
B. eat–en
C. e–aten
D. eate–n

7) DAYDREAM:

A. daydr–eam
B. day–dream
C. da–ydream
D. d–aydream

8) HAPPY:

A. ha–ppy
B. happ–y
C. hap–py
D. h–appy

9) CAPTAIN:

A. capt–ain
B. ca–ptain
C. cap–tain
D. captai–n

10) DISEASE:

A. dis–ease
B. disea–se
C. di–sease
D. diseas–e

Đánh giá bài viết
3 4.365
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm